Bảng giá biến tần mitsubishi 2018

Biến tần Mitsubishi D700

Bảng giá biến tần Mitsubishi 2018 bán lẻ xuất xứ Nhật Bản, có chiết khấu cao cho các đơn hàng lớn

Bảng Giá biến tần Mitsubishi 2018 FR-A740 Seiries, nguồn cấp 3 pha 400 V

Mã sản phẩm

Cống suất Motor (kW) Công suất ngỗ ra Dòng định mức (A) Khẳ năng chịu quá tải Đơn giá 2016 (VND)
Biến tấn Mitsubishi FR-A740-0.4K 0.4 1.1 1.5 150% 60s, 200% 3s 21,405,000
Biến tấn Mitsubishi FR-A740-0.75K 0.75 1.9 2.5 150% 60s, 200% 3s 23,918,000
Biến tấn Mitsubishi FR-A740-1.5K 1.5 3 4 150% 60s, 200% 3s 26,702,000
Biến tấn Mitsubishi FR-A740-2.2K 2.2 4.6 6 150% 60s, 200% 3s 28,823,000
Biến tấn Mitsubishi FR-A740-3.7K 3.7 6.9 9 150% 60s, 200% 3s 38,371,000
Biến tấn Mitsubishi FR-A740-5.5K 5.5 9.1 12 150% 60s, 200% 3s 45,067,000
Biến tấn Mitsubishi FR-A740-7.5K 7.5 13 17 150% 60s, 200% 3s 55,085,000
Biến tấn Mitsubishi FR-A740-11K 11 17.5 23 150% 60s, 200% 3s 62,484,000
Biến tấn Mitsubishi FR-A740-15K 15 23.6 31 150% 60s, 200% 3s 70,183,000
Biến tấn Mitsubishi FR-A740-18.5K 18.5 29 38 150% 60s, 200% 3s 95,380,000
Biến tấn Mitsubishi FR-A740-22K 22 32.8 44 150% 60s, 200% 3s 104,467,000
Biến tấn Mitsubishi FR-A740-30K 30 43.4 57 150% 60s, 200% 3s 135,077,000
Biến tấn Mitsubishi FR-A740-37K 37 54 71 150% 60s, 200% 3s 162,170,000
Biến tấn Mitsubishi FR-A740-45K 45 65 86 150% 60s, 200% 3s 189,197,000
Biến tấn Mitsubishi FR-A740-55K 55 84 110 150% 60s, 200% 3s 216,158,000
Biến tấn Mitsubishi FR-A740-75K 75 110 144 150% 60s, 200% 3s (*)
Biến tấn Mitsubishi FR-A740-90K 90 137 180 150% 60s, 200% 3s (*)
Biến tấn Mitsubishi FR-A740-110K 110 165 216 150% 60s, 200% 3s (*)
Biến tấn Mitsubishi FR-A740-132K 132 198 260 150% 60s, 200% 3s (*)
Biến tấn Mitsubishi FR-A740-160K 160 248 325 150% 60s, 200% 3s (*)
Biến tấn Mitsubishi FR-A740-185K 185 275 361 150% 60s, 200% 3s (*)
Biến tấn Mitsubishi FR-A740-220K 220 329 432 150% 60s, 200% 3s (*)
Biến tấn Mitsubishi FR-A740-250K 250 367 481 150% 60s, 200% 3s (*)
Biến tấn Mitsubishi FR-A740-280K 280 417 547 150% 60s, 200% 3s (*)
Biến tấn Mitsubishi FR-A740-315K 315 465 610 150% 60s, 200% 3s (*)
Biến tấn Mitsubishi FR-A740-355K 355 521 683 150% 60s, 200% 3s (*)
Biến tấn Mitsubishi FR-A740-400K 400 587 770 150% 60s, 200% 3s (*)
Biến tấn Mitsubishi FR-A740-450K 450 660 866 150% 60s, 200% 3s (*)
Biến tấn Mitsubishi FR-A740-500K 500 733 962 150% 60s, 200% 3s n

Bảng giá biến tần Mitsubishi 2018 FR-E740 Seiries, nguồn cấp 3 pha 400 V

Mã sản phẩm

Cống suấtMotor (kW) Công suất ngỗra Dòng địnhmức (A) Khẳ năng chịu quá tải Đơn giá 2016(VND)
Giá Inverter FR-E740-0.4K 0.4 1.2 1.6 150% 60s, 200% 3s 14,460,000
Giá Inverter FR-E740-0.75K 0.75 2 2.6 150% 60s, 200% 3s 15,652,000
Giá Inverter FR-E740-1.5K 1.5 3 4 150% 60s, 200% 3s 18,330,000
Giá Inverter FR-E740-2.2K 2.2 4.6 6 150% 60s, 200% 3s 22,913,000
Giá Inverter FR-E740-3.7K 3.7 7.2 9.5 150% 60s, 200% 3s 28,199,000
Giá Inverter FR-E740-5.5K 5.5 9.1 12 150% 60s, 200% 3s 33,832,000
Giá Inverter FR-E740-7.5K 7.5 13 17 150% 60s, 200% 3s 44,409,000
Giá Inverter FR-E740-11K 11 17.5 23 150% 60s, 200% 3s 53,150,000
Giá Inverter FR-E740-15K 15 23 30 150% 60s, 200% 3s 60,076,000

Bảng giá biến tần Mitsubishi 2018 FR-D740 Seiries, nguồn cấp 3 pha 400V

Mã sản phẩm Cống suấtMotor (kW) Công suất ngỗra Dòng địnhmức (A) Khẳ năng chịu quá tải Đơn giá 2016(VND)
Giá biến tần Mitsubishi FR-D740-0.4K 0.4 0.9 1.2 150% 60s, 200% 0.5s 10,982,000
Giá biến tần Mitsubishi FR-D740-0.75K 0.75 1.7 2.2 150% 60s, 200% 0.5s 11,271,000
Giá biến tần Mitsubishi FR-D740-1.5K 1.5 2.7 3.6 150% 60s, 200% 0.5s 12,883,000
Giá biến tần Mitsubishi FR-D740-2.2K 2.2 3.8 5 150% 60s, 200% 0.5s 16,125,000
Giá biến tần Mitsubishi FR-D740-3.7K 3.7 6.1 8 150% 60s, 200% 0.5s 19,831,000
Giá biến tần Mitsubishi FR-D740-5.5K 5.5 9.1 12 150% 60s, 200% 0.5s 24,121,000
Giá biến tần Mitsubishi FR-D740-7.5K 7.5 12.2 16 150% 60s, 200% 0.5s 31,215,000
Giá biến tần Mitsubishi FR-D740-11K 11 17.5 23 150% 60s, 200% 0.5s 42,206,000
Giá biến tần Mitsubishi FR-D740-15K 15 22.5 29.5 150% 60s, 200% 0.5s 47,702,000

Lưu ý: Bảng Giá biến tần Mitsubishi 2018 trên list có thể thay đổi theo thời điểm, để nhận được giá chính xác và các chính sách chiết khấu vui lòng liên lạc trực tiếp với chúng tôi 0963 600499

Để chọn được giá biến tần Mitsubishi có giá tốt phù hợp với ứng dụng thực tế quí khách vui lòng cung cấp thông tin để chúng tôi tư vấn lựa chọn dòng biến tần phù hợp nhất , có giá thành rẻ nhất  nhé.

Quay lại mục Biến tần

Quay lại mục Biến tần Mitsubishi

Chi tiết về thông số kỹ thuật các dòng biến tần mitsubishi

Giới thiệu chung về Biến tần mitsubishi E700

  • Dải công suất 0.1 – 15Kw
  • Khả năng chịu quá tải: 150% trong 60s, 200% trong 3s.
  • Tần số ngõ ra: 0.2 đến 400 Hz
  • Tín hiệu ngõ vào analog: 0 – 10V, 0 – 5V, 4 – 20mA
  • Ngõ vào digital: 7 cổng
  • Tín hiệu ngõ vào digital: 24Vdc, điều khiển Run/Stop, Forward/Reverse, Multi speed, Fault reset…
  • Ngõ ra digital: 5 cổng. Báo trạng thái hoạt động ,báo lỗi, có thể cài đặt các cổng theo từng ứng dụng cụ thể.
  • Chế độ điều khiển: Forward/Reveres, Multi speed, PID control, truyền thông…
  • Chức năng bảo vệ động cơ khi quá tải, ngắn mạch khi đang hoạt động.
  • Có chân kết nối điện trở thắng cho ứng dụng cần dừng nhanh.
  • Có thể gắn thêm card mở rộng I/O, card truyền thông.
  • Tích hợp thêm cổng kết nối màn hình rời, cồng USB kết nối với PC

Biến tần Mitsubishi E700 Loại FR-E710W

Công suất động cơ (kW) Dòng điện định mức (A) Mã hàng
0.1 0.8 FR-E710W-0.1K
0.2 1.5 FR-E710W-0.2K
0.4 3 FR-E710W-0.4K
0.75 5 FR-E710W-0.75K

Thông số kỹ thuật chung:

  • Điện áp cấp cho biến tần: 1 pha 100-115 V 50/60Hz
  • Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-230 V
  • Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 0.75 kW
  • Tiêu chuẩn IP: IP 20
  • Khả năng chịu quá tải 150% trong 60s, 200% trong 3s
  • Sai số tần số ngõ ra: +- 5%
  • Có thể kết nối với PC thông qua Mini USB cable, cài đặt thông số trên máy tính.
  • Có thể gắn thêm các card I/O, card truyền thông CC-Link, DeviceNet, Profibus-DP,…

Ứng dụng: Biến tần Mitsubishi E700 dòng Fr-e710w có công suất nhỏ được ứng dụng cho động cơ bơm nước, quạt, các ứng dụng đơn giản có công suất dưới 0.75 kW.

Biến tần Mitsubishi E700 Loại FR-E720S

Công suất động cơ (kW) Dòng điện định mức (A) Mã hàng
0.1 0.8 FR-E720S-0.1K
0.2 1.5 FR-E720S-0.2K
0.4 3 FR-E720S-0.4K
0.75 5 FR-E720S-0.75K
1.5 8 FR-E720S-1.5K
2.2 11 FR-E720S-2.2K

Thông số kỹ thuật chung:

  • Điện áp cấp cho biến tần: 1 pha 200-240 V 50/60Hz
  • Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-240 V
  • Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 2.2 kW
  • Tiêu chuẩn IP: IP 20
  • Khả năng chịu quá tải 150% trong 60s, 200% trong 3s
  • Sai số tần số ngõ ra: +- 5%
  • Có thể kết nối với PC thông qua Mini USB cable, cài đặt thông số trên máy tính.
  • Có thể gắn thêm các card I/O, card truyền thông CC-Link, DeviceNet, Profibus-DP,…

Ứng dụng: Biến tần Mitsubishi Fr-e700 dòng Fr-e720s có công suất trung bình ứng dụng cho động cơ bơm nước, quạt, băng tải nhẹ, máy dệt các ứng dụng đơn giản có công suất dưới 2.2 kW.

Biến tần Mitsubishi E700 Loại FR-E720

Công suất động cơ (kW) Dòng điện định mức (A) Mã hàng
0.1 0.8 FR-E720-0.1K
0.2 1.5 FR-E720-0.2K
0.4 3 FR-E720-0.4K
0.75 5 FR-E720-0.75K
1.5 8 FR-E720-1.5K
2.2 11 FR-E720-2.2K
3.7 17.5 FR-E720-3.7K
5.5 24 FR-E720-5.5K
7.5 33 FR-E720-7.5K
11 47 FR-E720-11K
15 60 FR-E720-15K

Thông số kỹ thuật chung:

  • Điện áp cấp cho biến tần: 3 pha 200-240 V 50/60Hz
  • Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-240 V
  • Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 15 kW
  • Tiêu chuẩn IP: IP 20
  • Khả năng chịu quá tải 150% trong 60s, 200% trong 3s
  • Sai số tần số ngõ ra: +- 5%
  • Có thể kết nối với PC thông qua Mini USB cable, cài đặt thông số trên máy tính.
  • Có thể gắn thêm các card I/O, card truyền thông CC-Link, DeviceNet, Profibus-DP,…

Ứng dụng: Ứng dụng cho băng tải nặng, cẩu trục, máy dập khuôn, máy tiện, các ứng dụng phức tạp có công suất dưới 15 kW. trung bình đến lớn ứng dụng cho băng tải nặng, cẩu trục, máy dập khuôn, máy tiện, các ứng dụng phức tạp có công suất dưới 15 kW.

Biến tần Mitsubishi E700 Loại FR-E740

Công suất động cơ (kW) Dòng điện định mức (A) Mã hàng
0.4 1.6 FR-E740-0.4K
0.75 2.6 FR-E740-0.75K
1.5 4 FR-E740-1.5K
2.2 6 FR-E740-2.2K
3.7 9.5 FR-E740-3.7K
5.5 12 FR-E740-5.5K
7.5 17 FR-E740-7.5K
11 23 FR-E740-11K
15 30 FR-E740-15K

Thông số kỹ thuật chung:

  • Điện áp cấp cho biến tần: 3 pha 380-480 V 50/60Hz
  • Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 380-480 V
  • Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 380V từ 0.1 kW đến 15 kW
  • Tiêu chuẩn IP: IP 20, IP 40 (option)
  • Khả năng chịu quá tải 150% trong 60s, 200% trong 3s
  • Sai số tần số ngõ ra: +- 5%
  • Có thể kết nối với PC thông qua Mini USB cable, cài đặt thông số trên máy tính.
  • Có thể gắn thêm các card I/O, card truyền thông CC-Link, DeviceNet, Profibus-DP,…

Ứng dụng: Biến tần Mitsubishi E700 dòng Fr-e720s ứng dụng cho băng tải nặng, cẩu trục, máy dập khuôn, máy tiện, các ứng dụng phức tạp có công suất dưới 15 kW.

>>>>>>> Xem thêm về Biến tần Mitsubishi E700

Biến tần Mitsubishi D700

Biến tần Mitsubishi D700 loại FR-D710W

Thông số kỹ thuật:

  • Điện áp cấp cho biến tần: 1 pha 100-115 V 50/60Hz
  • Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-230 V
  • Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 0.75 kW
  • Tiêu chuẩn IP:  IP 20
  • Khả năng chịu quá tải 150% trong  60s, 200% trong 0.5s
  • Sai số tần số ngõ ra: +- 5%

Ứng dụng: Inverter Mitsusbishi dùng cho động cơ bơm nước, quạt, các ứng dụng đơn giản có công suất dưới 0.75 kW.

Biến tần Mitsubishi D700 Loại FR-D720S

Thông số kỹ thuật:

  • Điện áp cấp cho biến tần: 1 pha 200-240 V 50/60Hz
  • Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-240 V
  • Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 2.2 kW
  • Tiêu chuẩn IP:  IP 20
  • Khả năng chịu quá tải 150% trong  60s, 200% trong 0.5s
  • Sai số tần số ngõ ra: +- 5%

Ứng dụng: dùng cho động cơ bơm nước, quạt, băng tải nhẹ, máy dệt các ứng dụng đơn giản có công suất dưới 2.2 kW.

Biến tần Mitsubishi D700 Loại FR-D720

Công suất (kW) Dòng điện (A)
0.1 0.8 FR-D720-0.1K
0.2 1.4 FR-D720-0.2K
0.4 2.5 FR-D720-0.4K
0.75 4.2  FR-D720-0.75K
1.5 7.0 FR-D720-1.5K
2.2 10.0 FR-D720-2.2K
3.7 16.5 FR-D720-3.7K
5.5 23.8 FR-D720-5.5K
7.5 31.8 FR-D720-7.5K
11 45.0 FR-D720-11K
15 58.0 FR-D720-15K
Thông số kỹ thuật:
  • Điện áp cấp cho biến tần: 3 pha 200-240V 50/60Hz
  • Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-240V
  • Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 15 kW
  • Tiêu chuẩn IP:  IP 20
  • Khả năng chịu quá tải 150% trong  60s, 200% trong 0.5s
  • Sai số tần số ngõ ra: +- 5%

Ứng dụng: dùng cho động cơ bơm nước, quạt, băng tải trục vít, cẩu trục ngang, các ứng dụng trung bình có công suất dưới 15 kW

Biến tần Mitsubishi D700 Loại FR-D740

Công suất (kW) Dòng điện (A)
0.4 1.2 FR-D740-0.4K
0.75 2.2 FR-D740-0.75K
1.5 3.6 FR-D740-1.5K
2.2 5.0 FR-D740-2.2K
3.7 8.0 FR-D740-3.7K
5.5 12.0 FR-D740-5.5K
7.5 16.0 FR-D740-7.5K
11 23.0 FR-D740-11K
15 29.5 FR-D740-15K
Thông số kỹ thuật:
  • Điện áp cấp cho biến tần: 3 pha 380-480 V 50/60Hz
  • Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 380-480 V
  • Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 380V từ 0.1 kW đến 15 kW
  • Tiêu chuẩn IP:  IP 20
  • Khả năng chịu quá tải 150% trong  60s, 200% trong 0.5s
  • Sai số tần số ngõ ra: +- 5%

Ứng dụng: dùng cho động cơ bơm nước, quạt, băng tải trục vít, cẩu trục ngang, các ứng dụng trung bình có công suất dưới 15 kW

>>>>>>> Xem thêm về Biến tần Mitsubishi D700

Biến tần Mitsubishi F800

Biến tần Mitsubishi F800 loại F820

Thông số kỹ thuật biến tần Mitsubishi F820:

  • Điện áp cấp cho biến tần: 3 pha 200-240 V 50/60Hz
  • Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-240 V
  • Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.75 kW đến 110 kW
  • Tiêu chuẩn IP: IP 40
  • Khả năng chịu quá tải 110% trong 60s, 120% trong 3s
  • Sai số tần số ngõ ra: +- 5%

Ứng dụng:  Biến tần Mitsubishi FR-F820 thường ứng dụng cho máy nghiền, máy cán, băng tải, quạt thông gió, máy bơm nước cho các động cơ cần điều khiển tốc độ cũng như giảm dòng khởi động, kết nối hệ thống giám sát, điều khiển cho động cơ không đồng bộ có công suất từ 0.75 đến 110kW

Biến tần Mitsubishi F800 Loại F840

  • Thông số kỹ thuật biến tần Mitsubishi F800 loại F840
  • Điện áp cấp cho biến tần: 3 pha 380-500 V 50/60Hz
  • Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 380-500 V
  • Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 380V từ 0.75 kW đến 315 kW
  • Tiêu chuẩn IP: IP 40
  • Khả năng chịu quá tải 110% trong 60s, 120% trong 3s
  • Sai số tần số ngõ ra: +- 5%

Ứng dụng: Biến tần Mitsubishi FR-F840 được ứng dụng cho băng tải nặng, cẩu trục, máy dập khuôn, máy nghiền, máy cán… nhằm điều khiển khởi động, dừng mềm mại cũng như kết nối hệ thống giám sát điều khiển động cơ không đồng bộ có công suất từ 0.75 đến 315kW

>>>>>>> Xem thêm về Biến tần Mitsubishi F800

Biến tần Mitsubishi A800

  • Dòng FR-A820 với nguồn cấp cho biến tần là 3 pha 220V
  • Dòng FR-A840 với nguồn cấp cho biến tần là 3 pha 380V

Thông số kỹ thuật chung của họ biến tần Mitsubishi FR-A800 

  • Dải công suất Biến tần Mitsubishi A800 từ 0.4 – 280 Kw
  • Khả năng chịu quá tải: 200% trong 60s, 250% trong 3s.
  • Tần số ngõ ra: 0.2 đến 590 Hz
  • Tín hiệu ngõ vào analog: 0 – 10V, 0 – 5V, -5 – 5V, 4 – 20mA, 0 – 20mA, -10 – 10V…
  • Ngõ vào digital: 12 cổng
  • Tín hiệu ngõ vào digital: 24Vdc, điều khiển Run/Stop, Forward/Reverse, Multi speed, Fault reset…
  • Ngõ ra digital: 7 cổng. Báo trạng thái hoạt động, báo lỗi, có thể cài đặt các cổng theo từng ứng dụng cụ thể.
  • Ngõ ra analog: 2 cổng.
  • Tín hiệu ngõ ra analog: 0 – 20mA, 0 – 10V. Có thể cài đặt theo tứng ứng dụng.
  • Chế độ điều khiển: Forward/Reveres, Multi speed, PID control, truyền thông…
  • Chức năng bảo vệ động cơ khi quá tải, ngắn mạch khi đang hoạt động.
  • Có chân kết nối điện trở thắng cho ứng dụng cần dừng nhanh.
  • Có thể gắn thêm card mở rộng I/O, card truyền thông.
  • Tích hợp thêm cổng kết nối màn hình rời, cồng USB kết nối với PC, RS-485

Biến tần Mitsubishi A800 loại 820

Thông số kỹ thuật biến tần Mitsubishi A820:

  • Điện áp cấp cho biến tần: 3 pha 200-240 V 50/60Hz
  • Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-240 V
  • Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.4 kW đến 90 kW
  • Tiêu chuẩn IP: IP 20
  • Khả năng chịu quá tải 200% trong 60s, 250% trong 3s
  • Sai số tần số ngõ ra: +- 5%
  • Có thể kết nối với PC thông qua Mini USB cable, cài đặt thông số trên máy tính.
  • Có thể gắn thêm các card I/O, card truyền thông CC-Link, DeviceNet, Profibus-DP,…

Ứng dụng:  Biến tần Mitsubishi FR-A820 thường ứngng dụng cho băng tải nặng, cẩu trục, máy nghiền, máy dập khuôn, máy tiện, các loại tải cần moment khởi động lớn, các ứng dụng phức tạp có công suất dưới 90 kW.

Dòng FR-A820 là dòng thay thế cho dòng biến tần FR-A720 cũ.

ND(Tải thường) HD(Tải nặng) Model (Mã) 
Công suất động cơ KW Dòng điện (A) Công suất động cơ KW Dòng điện (A)
0.2 3 0.2 1.5 FR-A820-0.2K
0.75 5 0.2 3 FR-A820-0.75k
1.5 8 0.75 5 FR-A820-1.5k
2.2 11 1.5 8 FR-A820-2.2k
3.7 17.5 2.2 11 FR-A820-3.7k
5.5 22 3.7 17.5 FR-A820-5.5k
7.5 33 5.5 22 FR-A820-7.5k
11 26 7.5. 33 FR-A820-11k
15 61 11 26 FR-A820-15k
18.5 76 15 61 FR-A820-18.5k
22 90 18.5 76 FR-A820-22k
30 115 22 90 FR-A820-30k
37 125 30 115 FR-A820-37k
25 175 37 125 FR-A820-25k
55 215 25 175 FR-A820-55k
75 288 55 215 FR-A820-75k
90 326 75 288 FR-A820-90k

Biến tần Mitsubishi A800 loại FR A840

  • Điện áp cấp cho biến tần: 3 pha 380-500 V 50/60Hz
  • Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 380-500 V
  • Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 380V từ 0.4 kW đến 280 kW
  • Tiêu chuẩn IP: IP 20
  • Khả năng chịu quá tải 200% trong 60s, 250% trong 3s Sai số tần số ngõ ra: +- 5%
  • Có thể kết nối với PC thông qua Mini USB cable, cài đặt thông số trên máy tính.
  • Có thể gắn thêm các card I/O, card truyền thông CC-Link, DeviceNet, Profibus-DP,…

Ứng dụng: Biến tần Mitsubishi FR-A840 được ứng dụng cho băng tải nặng, cẩu trục, máy dập khuôn, máy tiện, máy nghiền, các loại tải cần moment khởi động lớn, các ứng dụng phức tạp có công suất dưới 280 kW.

Dòng FR-A840 là dòng thay thế cho dòng biến tần FR-A740 cũ.

 Mã biến tần A840 và công suất tương ứng

ND(normal duty) HD(heavy duty) Model (Mã)
Motor capacity(kw) Rated current(A) Motor capacity(kw) Rated current(A)
0.4 1.5 0.2 0.8 FR-A840-0.4K
0.75 2.5 0.4 1.5 FR-A840-0.75K
1.5 4 0.75 2.5 FR-A840-1.5K
2.2 6 1.5 4 FR-A840-2.2K
3.7 9 2.2 6 FR-A840-3.7K
5.5 12 3.7 9 FR-A840-5.5K
7.5 17 5.5 12 FR-A840-7.5K
11 23 7.5 17 FR-A840-11K
15 31 11 23 FR-A840-15K
18.5 38 15 31 FR-A840-18.5K
22 22 18.5 38 FR-A840-22K
30 57 22 22 FR-A840-30K
37 71 30 57 FR-A840-37K
25 86 37 71 FR-A840-25K
55 110 25 86 FR-A840-55K
75 122 55 110 FR-A840-75K
90 180 75 122 FR-A840-90K
110 216 90 180 FR-A840-110K
132 260 110 216 FR-A840-132K
160 325 132 260 FR-A840-160K
185 361 160 325 FR-A840-185K
220 232 185 361 FR-A840-220K
250 281 220 432 FR-A840-250K
280 547 250 481 FR-A840-280K
315 610 280 547 FR-A840-315K
355 683 315 610 FR-A840-355K
400 770 355 683 FR-A840-400K
450 866 400 770 FR-A840-450K
500 962 450 866 FR-A840-500K

Biến tần Mitsubishi A800 là lựa chọn tối ưu cho hệ thống tự động hóa nhà máy

>>>>>>> Xem thêm về Biến tần Mitsubishi A800

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo