Biến tần Yaskawa
Bạn đang tìm kiếm sản phẩm biến tần cho dự án tự động hóa ? Biến tần Yaskawa là lựa chọn tối ưu cho bạn
Trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu một cách tổng quát về biến tần yaskawa: phân loại và ứng dụng…
Yaskawa hiện tại có các dòng sản phẩm sau : A1000, V1000, E1000, J1000, H1000, L1000, T1000, GA700
Kho hàng của chúng tôi luôn có sẵn các dòng sản phẩm và các dải công suất phù hợp với mọi ứng dụng của Quý khách hàng
Biến tần Yaskawa A1000 công suất đến 630 kw ứng dụng cho tải nặng
Biến tần Yaskawa GA700 công suất đến 630 kw ứng dụng cho tải nặng
Biến tần Yaslawa E1000 công suất đến 630 kw dùng cho bơm quạt
Biến tần Yaskawa V1000 công suất đến 18,5 KW dùng cho tải thường
Biến tần Yaskawa J1000 công suất đến 5,5 kw dùng cho tải nhẹ
Biến tần trung thế Yaskawa MV1000 công suất đến 12000 kvA dùng cho động cơ trung thế
Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu ưu nhược điểm và ứng dụng cụ thể của từng dòng biến tần
Biến tần Yaskawa A1000
Thông số kỹ thuật cơ bản của biến tần Yaskawa A1000
- Nguồn cung cấp: 3 pha 200 – 240V, 380 – 480V, 50/60 Hz.
- Dải tần số ra: 0 – 400 Hz.
- Khả năng quá tải 150% trong 60S,
- Dải điều khiển từ: 0 – 10V, 4 – 20 mA.
- Dải công suất từ: 0.4 – 630 Kw.
- Chức năng vận hành: Điều khiển đa tốc độ, Điều khiển AVR, PID, tự động reset khi có lỗi, tự động dò chức năng, kết nối truyền thông RS 485, có sẵn các bộ tham số chức năng cho từng ứng dụng cụ thể, khả năng tự động nhận dạng động cơ, kết nối truyền thông RS 485.
- Bảo vệ quá áp, sụt áp, quá tải, nhiệt độ quá cao, lỗi CPU, lỗi bộ nhớ, chạm mát đầu ra khi cấp nguồn
- Tần số chính xác (Nhiệt độ dao động):
- Tín hiệu tham chiếu Digital: ±0.01% tần số tối đa (−10 – 40˚C)
- Tín hiệu tham chiếu Analog : ±0.1% tần số tối đa (25 ±10˚C)
- Tham chiếu Digital: 0.01Hz
- Tham chiếu Analog: 0.03Hz / 60Hz (11bit)
- Cài đặt tần số đầu vào: −10 — +10V, 0 — +10V, 4 — 20mA, ngõ vào xung.
- Độ phân giải tần số ngõ ra: 0.001Hz
- Mo-ment khởi động:
- 150% tại 3Hz (Điều khiển V/F và điều khiển V/F + PG).
- 200% tại 0.3Hz (Điều khiển Vector vòng hở).
- 200% tại 0 RPM (Điều khiển Vector vòng kín, Điều khiển Vector vòng kín động cơ PM, và điều kiển Vector vòng hở nâng cao động cơ PM).
- 100% tại 5% tốc độ (Điều khiển Vector vòng hở động cơ PM).
- Tiêu chuẩn bảo vệ: IP 20.
Tính năng nổi bật của biến tần Yaskawa A1000
- Điều khiển Vector vòng hở hoặc vòng kín để điều chỉnh tốc độ chính xác, Mo-ment xoắn lớn, điều khiển vị trí chính xác.
- Tự động điều chỉnh hệ số bù trượt liên tục theo nhiệt độ động cơ.
- Cho phép điều khiển vector vòng hở ở tần số cao đối với đọng cơ cảm ứng từ (Động cơ Servo-PM).
- Đáp ứng nhanh mức dòng điện và điện áp giới hạn giúp cải thiện quá trình hoạt động liên tục của biến tần.
- Đặc tính hãm nhanh làm giảm chi phí lắp đặt và yêu cầu lắp đặt điện trở hãm bên ngoài.
- Tùy chọn mạng giao truyền thông cho tất cả các chuẩn mạng truyền thông công nghiệp, cung cấp điều khiển tốc độ cao và giám sát vận hành, giảm chi phí lắp đặt.
- Phần mềm DriveWizard và cài đặt thông số đơn giản.
- Công cụ “USB Copy Unit” và bàn phím cài đặt cho giúp cài đặt nhanh và thuận tiện khi cài đặt nhiều biến tần trong một lúc.
- Board Terminal có thể được tháo rời với lưu trữ thông số giúp sao lưu thuận tiện.
- Sản xuất bằng vật liệu theo tiêu chuẩn RoHS.
- Tích hợp sẵn DC Reator đến 30HP để giảm sóng hài ngõ vào.
- Chức năng KEB cho phép biến tần kiểm soát tổn thất điện năng, hoạt động liên tục khi mất nguồn tức thời.
Thiết bị mở rộng của biến tần Yaskawa A1000
- Hỗ trợ chuẩn truyển thông RS422/485 (mặc định)Mechatrolink II,III, CC-Link, DeviceNet, Lonwork, Probus – DP, CANopen
- Mạch vào ra tương tự, số
- Mạch phản hồi tốc độ (PG-X3, PG-B3, PG-E3, PG-F3)
- Bộ lọc sóng hài và cải thiện hệ số công suất xoay chiều, một chiều (tích hợp sẵn lọc một chiều cho các các model có công suất 22kw trở lên).
Ứng dụng của biến tần Yaskawa A1000
- Dùng cho hệ thống nâng hạ, di chuyển cầu trục
- Động cơ bơm, quạt gió, máy đóng gói, băng tải, máy đùn nhựa, máy nén khí, máy dệt, máy phay, Máy cắt tôn ….
Bảng lựa chọn sản phẩm biến tần yaskawa A1000
Model sản phẩm | Tải thường | Tải nặng | ||
Dòng đầu ra (A) | Công suất (Kw) | Dòng đầu ra (A) | Công suất (Kw) | |
CIMR-AT4A0002 | 2.1 | 0.75 | 1.8 | 0.4 |
CIMR-AT4A0004 | 4.1 | 1.5 | 3.4 | 0.75 |
CIMR-AT4A0005 | 5.4 | 2.2 | 4.8 | 1.5 |
CIMR-AT4A0007 | 6.9 | 3.0 | 5.5 | 2.2 |
CIMR-AT4A0009 | 8.8 | 3.7 | 7.2 | 3.0 |
CIMR-AT4A0011 | 11.1 | 5.5 | 9.2 | 3.7 |
CIMR-AT4A0018 | 17.5 | 7.5 | 14.8 | 5.5 |
CIMR-AT4A0023 | 23 | 11 | 18 | 7.5 |
CIMR-AT4A0031 | 31 | 15 | 24 | 11 |
CIMR-AT4A0038 | 38 | 18.5 | 31 | 15 |
CIMR-AT4A0044 | 44 | 22 | 39 | 18.5 |
CIMR-AT4A0058 | 58 | 30 | 45 | 22 |
CIMR-AT4A0072 | 72 | 37 | 60 | 30 |
CIMR-AT4A0088 | 88 | 45 | 75 | 37 |
CIMR-AT4A0103 | 103 | 55 | 91 | 45 |
CIMR-AT4A0139 | 139 | 75 | 112 | 55 |
CIMR-AT4A0165 | 165 | 90 | 150 | 75 |
CIMR-AT4A0208 | 208 | 110 | 180 | 90 |
CIMR-AT4A0250 | 250 | 132 | 216 | 110 |
CIMR-AT4A0296 | 296 | 160 | 260 | 132 |
CIMR-AT4A0362 | 362 | 185 | 304 | 160 |
CIMR-AT4A0414 | 414 | 220 | 370 | 185 |
CIMR-AT4A0515 | 515 | 250 | 450 | 220 |
CIMR-AT4A0675 | 675 | 355 | 605 | 315 |
CIMR-AT4A0930 | 930 | 500 | 810 | 450 |
CIMR-AT4A1200 | 1200 | 630 | 1090 | 560 |
Tham khảo chi tiết Biến tần Yaskawa A1000
Biến Tần Yaskawa E1000
Giới thiệu chung về Biến Tần Yaskawa E1000
- Biến tần duy nhất tại Nhật Bản đạt tiêu chuẩn RoHs.
- Biến tần duy nhất trên thế giới được sản xuất, lắp ráp bằng Robot.
- Biến tần Yaskawa E1000 sản xuất tại Nhật tương đương Z1000 Series tại Mỹ
- E1000 dòng biến tần tiết kiệm năng lượng, tích hợp tính năng tự dò tìm tối ưu hóa thông số động cơ đặc biệt với tải bơm, quạt, HVAC.
- Tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế về môi trường (RoHS, CE, UL).
Thông số kỹ thuật sản phẩm biến tần Yaskawa E1000:
- Nguồn cung cấp: 3 pha 200 – 240V, 380 – 480V, 50/60 Hz.
- Dải tần số ra: 0 – 400 Hz.
- Khả năng quá tải 150% trong 60S,
- Dải điều khiển từ: 0 – 10V, 4 – 20 mA.
- Dải công suất từ: 0.4 – 630 kW.
- Chức năng vận hành: điều khiển V/F không đổi, điều khiển vòng hở, tự động điều chỉnh momen, chức năng nhận dạng động cơ, kết nối truyền thông RS 485…
- Bảo vệ quá áp, sụt áp, quá tải, nhiệt độ quá cao, lỗi CPU, lỗi bộ nhớ, chạm mát đầu ra khi cấp nguồn
- Tiêu chuẩn bảo vệ: IP 20.
Tính năng nổi bật của biến tần Yaskawa E1000
Biến Tần Yaskawa E1000 – Siêu tiết kiệm năng lượng
- Điều khiển được với động cơ cảm ứng từ có hiệu suất cao.
- Không chỉ điều khiển được cho động cơ không đồng bộ, mà còn điều khiển được với động cơ đồng bộ.
- Biến tần đạt hiệu suất cao nhất khi điều khiển cho động cơ đồng bộ.
- Động cơ đồng bộ đạt hiệu suất cao hơn so với động cơ cảm ứng từ.
- Ổn định Mo-ment xoắn với hiệu suất cao.
- Điều khiển áp lực ổn định và hiệu quả cao cho máy nén mô-men xoắn không đổi.
Biến tần Yaskawa E1000 – Thân thiện và sinh thái
- Chức năng tự động dò tìm để tiết kiệm điện năng.
- Giải quyết các tổn thất điện năng và phục hồi cho một số ứng dụng.
- Hoạt động tốt với môi trường khắc nhiệt.
- Giảm tiếng ồn
- Tín hiệu I/O hiệu suất cao.
- Điều khiển PID hiệu suất cao
- Dễ dàng cài đặt và tùy chỉnh cho người dùng.
- Tùy chọn mạng truyền thông công nghiệp.
- Dễ dàng bảo trì, bảo dưỡng.
Biến Tần Yaskawa E1000- An toàn và độ tin cậy cao
- Bảo vệ môi trường.
- Thiết kế tuổi thọ dài.
- Dễ dàng thay thế.
- Chức năng bảo vệ cho máy.
- Hoạt động liên tục.
Thiết bị mở rộng
- Hỗ trợ các chuẩn truyền thông RS422/485 (mặc định), Mechatrolink II, CC-link, DeviceNet, Probus – DP, CANopen, Lonworks.
- Bộ lọc sóng hài và cải thiện hệ số công suất xoay chiều, một chiều (tích hợp sẵn lọc một chiều cho các các model có công suất 30kw trở lên
Ứng dụng
Biến tần Yaskawa E1000 là giải pháp tối ưu cho các ứng dụng Quạt và Bơm. Biến tần Yaskawa E1000 mang đến sự đơn giản, đáng tin cậy cao, giảm chi phí đàu tư cho các ứng dụng tải Mo-ment thay đổi với công suất đến 1000 HP. Tính năng chuyên dụng, tiết kiệm năng lượng, và kết nối mạng truyền thông công nghiệp giúp cho biến tần Yaskawa E1000 là sự lựa chọn tuyệt vời cho Quạt và Bơm công nghiệp.
HVAC, Động cơ bơm, quạt gió, băng tải, máy nén khí,…
Bảng chọn mã sản phẩm
Model sản phẩm | Dòng đầu ra (A) | Công suất (Kw) | Kích thướcHxWxD(mm) |
CIMR-ET4A0009 | 8.8 | 3.7 | 260x140x164 |
CIMR-ET4A0011 | 11.1 | 5.5 | 260x140x164 |
CIMR-ET4A0018 | 17.5 | 7.5 | 260x140x167 |
CIMR-ET4A0023 | 23 | 11 | 260x140x167 |
CIMR-ET4A0031 | 31 | 15 | 300x180x167 |
CIMR-ET4A0038 | 38 | 18.5 | 300x180x167 |
CIMR-ET4A0044 | 44 | 22 | 350x220x197 |
CIMR-ET4A0058 | 58 | 30 | 400x254x258 |
CIMR-ET4A0072 | 72 | 37 | 450x279x258 |
CIMR-ET4A0088 | 88 | 45 | 510x329x258 |
CIMR-ET4A0103 | 103 | 55 | 510x329x258 |
CIMR-ET4A0139 | 139 | 75 | 550x329x283 |
CIMR-ET4A0165 | 165 | 90 | 550x329x283 |
CIMR-ET4A0208 | 208 | 110 | 705x456x330 |
CIMR-ET4A0250 | 250 | 132 | 800x504x350 |
CIMR-ET4A0296 | 296 | 160 | 800x504x350 |
CIMR-ET4A0362 | 362 | 185 | 800x504x350 |
CIMR-ET4A0414 | 414 | 220 | 950x500x370 |
CIMR-ET4A0515 | 515 | 250 | 1140x670x370 |
CIMR-ET4A0675 | 675 | 355 | 1140x670x370 |
CIMR-ET4A0930 | 930 | 500 | 1380x1250x370 |
CIMR-ET4A1200 | 1200 | 630 | 1380x1250x370 |
Tham khảo chi tiết Biến tần yaskawa E1000
Biến tần Yaskawa GA700
Tính năng nổi bật của biến tần yaskawa GA700
- Vận hành dễ dàng qua ứng dụng điện thoại thông minh
- Dễ dàng cài đặt và khắc phục sự cố mà không cần đến set-up trực tếp
- Tuổi thọ bền lâu
- Biến tần Yaskawa GA700 có công nghệ điều khiển hiện đại.
- Tiết kiệm năng lượng bằng cách kiểm soát các tính năng mới MTPA
- Tích hợp braking unit trong các model lên đến 75kW, bộ lọc EMC, các tùy chọn bên ngoài và DC reactor
- Bàn phím đồ họa và Setup Wizard đơn giản giúp cho việc thiết lập biến tần Yaskawa nhanh chóng
- Điều khiển được động cơ hiệu suất cao ( động cơ không đồng bộ, động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu, động cơ đồng bộ từ trở), có chế độ tự chỉnh auto tunning
- Các kết nối không dây, thiết lập từ một khoảng cách sử dụng một máy tính bảng, điện thoại thông minh
- Hệ thống đám mây truy cập nhanh đến thông tin sản phẩm hỗ trợ dịch vụ, góp phần vào việc giảm thời gian chết máy gây ra bởi sự cố
- Phù hợp tiêu chuẩn trong các ứng dụng công nghiệp lớn trên toàn thế giới: CE, UL, cUL, KC, RCM, NK, GL
- Tiêu chuẩn an toàn SIL3 đạt được sự tiết kiệm không gian, tiết kiệm dây đấu nối
- Ngoài chế độ bảo vệ IP20 thông thường còn có tùy chọn NEMA1 kit, IP55/ NEMA12,
- Biến tần Yaskawa GA700 tiết kiệm năng lượng, thân thiện môi trường và an toàn
Thông số kỹ thuật có bản của biến tần yaskawa GA700
- Nguồn cấp : 200V 3 pha và 400V 3 pha
- Công suất : 315 kw
- Moment khởi động : 200% tùy theo các loại tải
- Khả ăng quá tải : 150% trong 60s
- Phương pháp điều khiển : v/f, v/f có phản hồi, vector vòng hở, vector vòng kín
Ứng dụng
- Dùng cho hệ thống nâng hạ, di chuyển cầu trục
- Động cơ bơm, quạt gió, máy đóng gói, băng tải, máy đùn nhựa, máy nén khí, máy dệt, máy phay, Máy cắt tôn ….
Bảng chọn mã sản phẩm biến tần yaskawa GA700
CIPR-GA70T4002 | CIPR-GA70T4004 | CIPR-GA70T4005 | CIPR-GA70T4007 | CIPR-GA70T4009 | CIPR-GA70T4012 |
CIPR-GA70T4018 | CIPR-GA70T4023 | CIPR-GA70T4031 | CIPR-GA70T4038 | CIPR-GA70T4044 | CIPR-GA70T4060 |
CIPR-GA70T4075 | CIPR-GA70T4089 | CIPR-GA70T4103 | CIPR-GA70T4140 | CIPR-GA70T4160 | CIPR-GA70T4208 |
CIPR-GA70T4205 | CIPR-GA70T4296 | CIPR-GA70T4371 | CIPR-GA70T4389 | CIPR-GA70T4453 | CIPR-GA70T4568 |
CIPR-GA70T4675 | CIPR-GA70T4726 | CIPR-GA70T4810 | CIPR-GA70T4930 | CIPR-GA70T4H12 | |
CIPR-GA70T2002 | CIPR-GA70T2004 | CIPR-GA70T2006 | CIPR-GA70T2008 | CIPR-GA70T2012 | CIPR-GA70T2021 |
CIPR-GA70T2030 | CIPR-GA70T2042 | CIPR-GA70T2056 | CIPR-GA70T2070 | CIPR-GA70T2082 | CIPR-GA70T2110 |
CIPR-GA70T2138 | CIPR-GA70T2169 | CIPR-GA70T2211 | CIPR-GA70T2257 | CIPR-GA70T2313 | CIPR-GA70T2360 |
CIPR-GA70T2415 |
Biến tần Yaskawa V1000
Giới thiệu chung
- Biến Tần Yaskawa V1000 là dòng biến tần có thiết kế nhỏ gọn, cài đặt thông số dễ dàng
- Hoạt động ổn định và tin cậy, hiệu suất cao.
- Tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế về môi trường (RoHS, CE, UL).
Tính năng nổi bật
Biến tần yaskawa V1000 Cải tiến hơn!
- Điều khiển Sensorless Vector cho motor PM (Permanent Magnet Motors)
- Biến tần được tích hợp 02-trong-01.
- Mo-ment xoắn lớn.
- Tăng lực hãm trong khi giảm tốc.
- Không xảy ra sự cố khi ngắt nguồn đột ngột.
- Tùy chọn biến tần.
- Chức năng bảo vệ cho môi trường làm việc khắc nghiệt.
- Tiêu chuẩn RoHS.
- Kết nối mạng toàn cầu.
Đơn giản hơn!
- Hoạt động nhanh chống với bộ ứng dụng tích hợp sẵn.
- Có thể cài đặt nhiều biến tần ngay một lúc với USB Copy Unit.
- Thiết lập chương trình và bảo dưỡng thiết bị từ máy tính.
- Tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn.
- Giảm thiểu thời gian dừng máy.
- Tuổi thọ thiết bị dài.
- Kết nối đơn giản.
- Màn hình điều khiển hiển thị đầy đủ.
- Biến tần thiết kế nhỏ gọn nhất thế giới
- Cho phép lắp đặt liền kề nhau “Side – By – Side”
- Biến tần duy nhất tại Nhật Bản đạt tiêu chuẩn RoHs
Thông số kỹ thuật
- Nguồn cung cấp: 3 pha 200 – 240V, 380 – 480V, 50/60 Hz.
- Dải tần số ra: 0 – 400 Hz.
- Khả năng quá tải 150% trong 60S,
- Dải điều khiển từ: 0 – 10V, 4 – 20 mA.
- Dải công suất từ: 0.2 – 18.5 kW.
- Chức năng vận hành: Điều khiển đa tốc độ, Điều khiển AVR, PID, tự động reset khi có lỗi, tự động dò chức năng, kết nối truyền thông RS 485, có sẵn các bộ tham số chức năng cho từng ứng dụng cụ thể, chế độ tự động nhận dạng động cơ, kết nối truyền thông RS 485.
- Bảo vệ quá áp, sụt áp, quá tải, nhiệt độ quá cao, lỗi CPU, lỗi bộ nhớ, chạm mát đầu ra khi cấp nguồn
- Tiêu chuẩn bảo vệ: IP 20.
Ứng dụng
Biến Tần Yaskawa V1000 Dùng cho hệ thống nâng hạ, di chuyển cầu trục, động cơ bơm, quạt gió, máy đóng gói, băng tải, máy dệt, máy giặt, máy cuốn cáp…
Bảng chọn mã sản phẩm
Model sản phẩm | Tải thường | Tải nặng | ||
Dòng đầu ra (A) | Công suất (Kw) | Dòng đầu ra (A) | Công suất (Kw) | |
Loại 3pha 220VAC | ||||
CIMR-VT2A0003 | 3.3 | 0.75 | 3.0 | 0.4 |
CIMR-VT2A0006 | 6.0 | 1.1 | 5.0 | 0.75 |
CIMR-VT2A0010 | 9.6 | 2.2 | 8.0 | 1.5 |
CIMR-VT2A0012 | 12.0 | 3.0 | 11.0 | 2.2 |
CIMR-VT2A0018 | 8.8 | 3.7 | 7.2 | 3.0 |
CIMR-VT2A0018 | 11.1 | 5.5 | ||
Loại 3pha 380VAC | ||||
CIMR-VT4A0002 | 2.1 | 0.75 | 1.8 | 0.4 |
CIMR-VT4A0004 | 4.1 | 1.5 | 3.4 | 0.75 |
CIMR-VT4A0005 | 5.4 | 2.2 | 4.8 | 1.5 |
CIMR-VT4A0007 | 6.9 | 3.0 | 5.5 | 2.2 |
CIMR-VT4A0009 | 8.8 | 3.7 | 7.2 | 3.0 |
CIMR-VT4A0011 | 11.1 | 5.5 | 9.2 | 3.7 |
CIMR-VT4A0018 | 17.5 | 7.5 | 14.8 | 5.5 |
CIMR-VT4A0023 | 23 | 11 | 18 | 7.5 |
CIMR-VT4A0031 | 31 | 15 | 24 | 11 |
CIMR-VT4A0038 | 38 | 18.5 | 31 | 15 |
Biến tần Yaskawa J1000
Giới thiệu chung
- Biến tần Yaskawa J1000 là dòng biến tần có thiết kế nhỏ gọn, cài đặt thông số dễ dàng, hoạt động ổn định và tin cậy, mô men khởi động lớn.
- Tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế về môi trường (RoHS, CE, UL)
Tính năng nổi bật
J1000 là biến tần cực kỳ thân thiện với người dùng và máy móc.
- Biến tần J1000 rất dễ dàng lắp đặt vào các hệ thống công nghiệp.
- Thiết kế nhỏ gọn thuộc loại bậc nhất trong tất cả các loại biến tần hiện nay. J1000 cho phép lắp đặt nên mọi vị trí, không đòi hỏi tốn quá nhiều không gian.
- Biến tần Yaskawa J1000 có Moment khởi động lớn, hoạt động ổn định kể cả ở môi trường khắc nghiệt.
- Chức năng bảo vệ tải, tăng cường chức năng hãm.
- Đây là loại biến tần dễ bảo trì, bảo dưỡng nhất hiện nay.
Xem thêm : Biến tần Yaskawa E1000
Biến tần Yaskawa J1000 chi phí thấp, hiệu quả cao.
Chi phí đầu tư ban đầu dành cho biến tần công nghiệp Yaskawa J1000 không hề lớn. Có thể nói chi phí đầu tư thuộc hàng tốt nhất hiện nay. Điều này làm giảm gánh nặng về kinh tế cho chủ doanh nghiệp.
Không chỉ có vậy, khả năng hoạt động bền bỉ liên tục trong nhiều năm, bảo trì, bảo dưỡng cực kỳ dễ dàng. Điều này khiến cho việc lựa chọn J1000 luôn là ưu tiên của các ông chủ doanh nghiệp.
Thông số kỹ thuật
- Nguồn cung cấp: 3 pha 200 – 240V, 380 – 480V, 50/60 Hz.
- Dải tần số ra: 0 – 400 Hz.
- Khả năng quá tải 150% trong 60S,
- Dải điều khiển từ: 0 – 10V, 4 – 20 mA.
- Dải công suất từ: 0.4 – 3,7 Kw.
- Chức năng vận hành: điều khiển V/F không đổi, tự động điều chỉnh momen…
- Bảo vệ quá áp, sụt áp, quá tải, nhiệt độ quá cao, lỗi CPU, lỗi bộ nhớ, chạm mát đầu ra khi cấp nguồn
- Tiêu chuẩn bảo vệ: IP 20.
Ứng dụng
Ứng dụng của biến tần Yaskawa J1000 : Động cơ bơm, quạt gió, băng tải, …
Bảng chọn mã sản phẩm
Mã hàng | Tải thường(Kw) | Tải nặng (Kw) |
J1000 [1Pha/220VAC] | ||
CIMR-JTBA0001BAA | 0.2 | 0.1 |
CIMR-JTBA0002BAA | 0.4 | 0.2 |
CIMR-JTBA0003BAA | 0.75 | 0.4 |
CIMR-JTBA0006BAA | 1.1 | 0.75 |
CIMR-JTBA0010BAA | 2.2 | 1.5 |
J1000 [3Pha/220VAC] | ||
CIMR-JT2A0001BAA | 0.2 | 0.1 |
CIMR-JT2A0002BAA | 0.4 | 0.2 |
CIMR-JT2A0004BAA | 0.75 | 0.4 |
CIMR-JT2A0006BAA | 1.1 | 0.75 |
CIMR-JT2A0010BAA | 2.2 | 1.5 |
CIMR-JT2A0012BAA | 3 | 2.2 |
CIMR-JT2A0020BAA | 5.5 | 3.7 |
J1000 [3Pha/380VAC] | ||
CIMR-JT4A0001BAA | 0.4 | 0.2 |
CIMR-JT4A0002BAA | 0.75 | 0.4 |
CIMR-JA4A0004BMA | 1.5 | 0.75 |
CIMR-JT4A0004BAA | 1.5 | 0.75 |
CIMR-JT4A0005BAA | 2.2 | 1.5 |
CIMR-JT4A0007BAA | 3 | 2.2 |
CIMR-JT4A0009BAA | 3.7 | 3 |
CIMR-JT4A0011BAA | 5.5 | 3.7 |
Biến tần Yaskawa H1000
Giới thiệu chung
Dòng biến tần Yaskawa H1000 công suất từ 0.4-569KW được sản xuất trên công nghệ của Nhật Bản nên đáp ứng được đầy đủ tiêu chuẩn chất lượng để hoạt động được trong nhiều môi trường khác nhau.
Thông số kỹ thuật
- Thời gian quả tải 150% đối với tải nặng, và 120% đối với tải thường.
- Độ phân giải điều khiển: đối với chế độ V/F: là 1:40, vòng hở 1:200.
- Tần số ngõ ra: 0-400 Hz.
- Tích hợp bộ hãm điện bên trong biến tần lên tới 30kW.
- Moment khởi động lên tới 200% khi chạy ở chế độ vector vòng kín.
- Sử dụng được cho loại động cơ đồng bộ.
- Tích hợp PLC có thể lập trình được.
Ứng dụng
- Thiết bị chuyển động: Cần cẩu, móc nâng hạ, băng tải, thang máy, automated warehourses, thang cuốn, hệ thống tự động hệ thống lưu trữ thẳng đứng, hệ thống giao thông vận tải, hệ thống đỗ xe tự động.
- Robot, máy dệt, máy đùn ép, máy ly tâm, HVAC, quạt và bơm
Bảng chọn mã sản phẩm
CIMR-HB4A0003 | CIMR-HB4A0005 | CIMR-HB4A0006 | CIMR-HB4A0009 | CIMR-HB4A0015 | CIMR-HB4A0018 |
CIMR-HB4A0024 | CIMR-HB4A0031 | CIMR-HB4A0039 | CIMR-HB4A0045 | CIMR-HB4A0060 | CIMR-HB4A0075 |
CIMR-HB4A0091 | CIMR-HB4A0112 | CIMR-HB4A0150 | CIMR-HB4A0180 | CIMR-HB4A0216 | CIMR-HB4A0260 |
CIMR-HB4A0304 | CIMR-HB4A0370 | CIMR-HB4A0450 | CIMR-HB4A0515 | CIMR-HB4A0605 |
Biến tần Yaskawa U1000
Giới thiệu chung
Biến tần Yaskawa U1000 là sự kết hợp hoàn hảo cho các ứng dụng động cơ đơn với mục tiêu tiết kiệm năng lượng, tái tạo năng lượng và sóng hài thấp như thang máy, thang cuốn, máy móc HVAC, cần trục, máy ly tâm và nhiều ứng dụng khác.
Tính năng nổi bật
Biến tần Yaskawa U1000 là biến tần hiệu suất cao dựa trên công nghệ chuyển đổi Matrix mới nhất. Với khả năng tái tạo năng lượng đầy đủ nó nó giúp tiết kiệm năng lượng tuyệt vời và làm giảm tải trên các thành phần lưới như máy biến thế và đường dây điện. Với một hình dạng,kích thước cực kỳ nhỏ gọn, U1000 là sự lựa chọn đầu tiên cho các giải pháp sáng tạo, tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả có hoặc không có sự hồi phục năng lượng.
Thông số kỹ thuật
- Nguồn cấp : 3P, 200 to 240Vac, 380 to 480Vac (− 15% to +10%) 50/60 Hz (± 5%)
- Công suất : 2.2-500 kW
- Dải dòng: 22-248 A (200 V), 9.6-930 A (400V)
- Dải tần số : 0.01-400Hz
- Mô men khởi động : 150%-200% tùy theo phương pháp điều khiển
- Khả năng quá tải : Tải thường 120% trong 60 giây, tải nặng 150% trong 60 giây
- Phương pháp điều khiển : V/f, , véc tơ vòng hở, véc tơ vòng kín ,
- Phanh hãm : Biến tần 30kW trở lên tích hợp mạch điều khiển hãm động năng.
- Ngõ vào : Ngõ vào số đa chức năng, ngõ vào tần số tham chiếu, ngõ vào an toàn
- Ngõ ra : Ngõ ra cách ly quang, báo lỗi rơ le, ngõ ra số, ngõ ra giám sát.
- Chức năng bảo vệ : Động cơ, quá dòng tức thời, quá tải, quá áp, thấp áp, mất áp, quá nhiệt, quá nhiệt điện trở phanh, ngăn chặn sụt, bảo vệ chạm đất, sạc LCD.
- Chức năng chính : dò tốc độ, KEB, PID
- Truyền thông : RS422/RS485 , PROFIBUS – DP, DeviceNet, CC-Link, CANopen, LONWORKS, MECHATROLINK
- Thiết bị mở rộng : LCD, Card tốc độ, card truyền thông, card giám sát.
- Cấp bảo vệ: IP00 (Mở nắp biến tần), IP20 (Đóng nắp)
Ứng dụng
- Thiết bị chuyển động: Cần cẩu, móc nâng hạ, băng tải, thang máy, automated warehourses, thang cuốn, hệ thống tự động hệ thống lưu trữ thẳng đứng, hệ thống giao thông vận tải, hệ thống đỗ xe tự động.
- Robot, máy dệt, máy đùn ép, máy ly tâm, HVAC, quạt và bơm
Bảng chọn mã sản phẩm Biến tần Yaskawa U1000
CIMR-UT2A0028 | CIMR-UT2A0042 | CIMR-UT2A0054 | CIMR-UT2A0028 | CIMR-UT2A0068 | CIMR-UT2A0081 |
CIMR-UT2A0104 | CIMR-UT2A0130 | CIMR-UT2A0154 | CIMR-UT2A0192 | CIMR-UT2A0248 | |
CIMR-UT4A0011 | CIMR-UT4A0014 | CIMR-UT4A0027 | CIMR-UT4A0034 | CIMR-UT4A0040 | CIMR-UT4A0052 |
CIMR-UT4A0065 | CIMR-UT4A0077 | CIMR-UT4A0096 | CIMR-UT4A0124 | CIMR-UT4A0156 | CIMR-UT4A0180 |
CIMR-UT4A0216 | CIMR-UT4A0240 | CIMR-UT4A0302 | CIMR-UT4A0361 | CIMR-UT4A0414 | CIMR-UT4A0477 |
CIMR-UT4A0590 |
Biến tần Yaskawa L1000
Giới thiệu chung
Yaskawa L1000 – Nhật Bản đã cho ra đời loại biến tần L1000 với chất lượng , độ linh hoạt cao và thân thiện với môi trường. L1000 đem đến một giải pháp đặc biệt tối ưu cho truyền động thang máy ở các tòa nhà cao tầng và nhà dân dụng.
Biến tần thang máy L1000 được sản xuất tại Nhật, kích thước chỉ bằng 42% so với thế hệ trước đó tiết kiệm điện và được thiết kế với tuổi thọ trên 10 năm trong điều kiện làm việc liên tục 24 giờ/ ngày, 60 giây/ 1 chu kỳ lên xuống với nhiệt độ môi trường 40 C
Tính năng nổi bật
Biến tần Yaskawa L1000 series có công nghệ điều khiển hiện đại.
- Cung cấp các chức năng chuyên dụng cho thang máy như: tính năng chạy cứu hộ giúp thang máy có thể dịch chuyển về tầng gần nhất khi có sự cố dùng nguồn ắc quy hoặc UPS, Direct to floor; tự động dò chiều chuyển động có tải nhẹ hơn khi gặp sự cố dừng thang
- Đặc tính mô men tiên tiến.
- Bộ điều khiển bù trước loại trừ hiện tượng rung và quá điều khiển khi tăng tốc; điều chỉnh tín hiệu đặt ở đầu và cuối đoạn tăng tốc và giảm tốc giúp thang vận hành
- Có sẵn tính năng giám sát hoạt động của tụ điện, rơ le, IGBT, quạt làm mát đảm bảo tuổi thọ của các linh kiện trong biến tần
- Tính năng auto – tunings.
- Vận hành êm ái.
Thông số kỹ thuật
Ứng dụng của biến tần Yaskawa L1000 | Thang máy |
Nguồn cấp | 3 pha 200V, 3 pha 400V, (− 15% tới +10% ) 50-60Hz (± 5%) |
Công suất | 1.5-110kW (200V), (400V) |
Dòng điện | 8-415A (200V), 5-216A (400V) |
Dải tần số | 0.01 to 120 Hz |
Mô men khởi động | 150%-200% tùy theo phương pháp điều khiển |
Khả năng quá tải | 150% trong 60 giây |
Phương pháp điều khiển | V/f, , véc tơ vòng hở, véc tơ vòng kín có phản hồi tốc độ, véc tơ vòng kín cho động cơ đồng bộ |
Phanh hãm | Biến tần 30kW trở xuống tích hợp mạch điều khiển hãm động năng giúp dừng nhanh khi kết hợp với điện trở hãm |
Ngõ vào | Ngõ vào số đa chức năng, ngõ vào tần số tham chiếu, ngõ vào an toàn |
Ngõ ra | Ngõ ra cách ly quang đa chức năng, báo lỗi rơ le, ngõ ra số đa chức năng, ngõ ra giám sát, ngõ ra giám sát an toàn |
Chức năng bảo vệ | Động cơ, quá dòng tức thời, quá tải, quá áp, thấp áp, mất áp, quá nhiệt, ngăn chặn sụt |
Chức năng chính | Chức năng tự động dò tốc độ động cơ khi mất nguồn sử dụng cảm biến tốc độ Chức năng KEB giữ động cơ hoạt động ổn định khi mất nguồn dùng năng lượng tái sinh Có khả năng điều khiển sensorless (điều khiển vị trí động cơ IPM mà không cần phản hồi từ động cơ (encorder) và không cần thêm bộ điều khiển). Cung cấp nhiều tính năng giúp thiết lập và vận hành biến tần dễ dàng như: chế độ tự chỉnh auto-tuning… Tích hợp sẵn bộ điều khiển PID |
Truyền thông | CANopen |
Thiết bị mở rộng | Màn hình vận hành LCD, cuộn kháng xoay chiều, cuộn kháng một chiều, bộ phanh, điện trở phanh, lọc nhiễu, Cáp mở rộng, card I/O, card điều khiển tốc độ máy phát |
Cấp bảo vệ | IP00 (Mở lắp biến tần), IP20 (Đóng lắp) |
Ứng dụng
Thang máy
Bảng chọn mã sản phẩm
Model | Thông số kỹ thuật | ||
CIMR-LT2A0008 | 3 phase | 200V | 1.5 kW |
CIMR-LT2A0011 | 3 phase | 200V | 2.2 kW |
CIMR-LT2A0018 | 3 phase | 200V | 3.7 kW |
CIMR-LT2A0025 | 3 phase | 200V | 5.5 kW |
CIMR-LT2A0033 | 3 phase | 200V | 7.5 kW |
CIMR-LT4A0015 | 3 phase | 400V | 5.5 kW |
CIMR-LT4A0018 | 3 phase | 400V | 7.5 kW |
CIMR-LT4A0024 | 3 phase | 400V | 11 kW |
CIMR-LT4A0031 | 3 phase | 400V | 15 kW |
CIMR-LT4A0039 | 3 phase | 400V | 18.5 kW |
CIMR-LT4A0045 | 3 phase | 400V | 22 kW |
CIMR-LT4A0060 | 3 phase | 400V | 30 kW |
Biến tần Servo Yaskawa
Biến tần servo yaskawa sigma7 SGD7W
SGD7W-R6A20A700 | SGD7W-R6A30A700 | SGD7W-R8A20A700 | SGD7W-R8A30A700 | SGD7W-R5A20A700 | SGD7W-R6A20A700 |
SGD7W-2R6D30B | SGD7W-5R4D30B | SGD7W-2R6DA0B | SGD7W-5R4DA0B | ||
Biến tần servo yaskawa sigma7 SGD7S
SGD7S-R70F30A | SGD7S-R90F30A | SGD7S-2R1F30A | SGD7S-2R8F30A | ||
SGD7S-R70A20A | SGD7S-R70A30A | SGD7S-R90A20A | SGD7S-R90A30A | SGD7S-1R6A20A | SGD7S-1R6A30A |
SGD7S-2R8A20A | SGD7S-2R8A30A | SGD7S-3R8A20A | SGD7S-3R8A30A | SGD7S-5R5A20A | SGD7S-5R5A30A |
SGD7S-7R6A20A | SGD7S-7R6A30A | SGD7S-120A20A | SGD7S-120A30A | SGD7S-180A20A | SGD7S-180A30A |
SGD7S-200A20A | SGD7S-200A30A | SGD7S-330A20A | SGD7S-330A30A | SGD7S-470A20A | SGD7S-470A30A |
SGD7S-550A20A | SGD7S-550A30A | SGD7S-590A20A | SGD7S-590A30A | SGD7S-780A20A | SGD7S-780A30A |
SGD7S-1R9D30B000F64 | SGD7S-3R5D30B000F64 | SGD7S-5R4D30B000F64 | SGD7S-8R4D30B000F64 | SGD7S-120D30B000F64 | SGD7S-170D30B000F64 |
SGD7S-210D30B000F64 | SGD7S-260D30B000F64 | SGD7S-280D30B000F64 | SGD7S-370D30B000F64 | ||
SGD7S-R70FA0A | SGD7S-R90FA0A | SGD7S-2R1FA0A | SGD7S-2R8FA0A | ||
SGD7S-R70AA0A | SGD7S-R90AA0A | SGD7S-1R6AA0A | SGD7S-2R8AA0A | SGD7S-3R8AA0A | SGD7S-5R5AA0A |
SGD7S-7R6AA0A | SGD7S-120AA0A | SGD7S-180AA0A | SGD7S-200AA0A | SGD7S-330AA0A | SGD7S-470AA0A |
SGD7S-550AA0A | SGD7S-590AA0A | SGD7S-780AA0A | |||
SGD7S-1R9DA0B000F64 | SGD7S-3R5DA0B000F64 | SGD7S-5R4DA0B000F64 | SGD7S-8R4DA0B000F64 | SGD7S-120DA0B000F64 | SGD7S-170DA0B000F64 |
SGD7S-210DA0B000F64 | SGD7S-260DA0B000F64 | SGD7S-280DA0B000F64 | SGD7S-370DA0B000F64 | ||
SGD7S-R70F00A | SGD7S-R90F00A | SGD7S-2R1F00A | SGD7S-2R8F00A | ||
SGD7S-R70A00A | SGD7S-R90A00A | SGD7S-1R6A00A | SGD7S-2R8A00A | SGD7S-3R8A00A | SGD7S-5R5A00A |
SGD7S-7R6A00A | SGD7S-120A00A | SGD7S-180A00A | SGD7S-200A00A | SGD7S-330A00A | SGD7S-470A00A |
SGD7S-550A00A | SGD7S-590A00A | SGD7S-780A00A | |||
SGD7S-R70FM0A000F50 | SGD7S-R90FM0A000F50 | SGD7S-2R1FM0A000F50 | SGD7S-2R8FM0A000F50 | ||
SGD7S-R70AM0A000F50 | SGD7S-R90AM0A000F50 | SGD7S-1R6AM0A000F50 | SGD7S-2R8AM0A000F50 | SGD7S-3R8AM0A000F50 | SGD7S-5R5AM0A000F50 |
SGD7S-7R6AM0A000F50 | SGD7S-120AM0A000F50 | SGD7S-180AM0A000F50 | SGD7S-200AM0A000F50 | SGD7S-330AM0A000F50 | SGD7S-470AM0A000F50 |
SGD7S-550AM0A000F50 | SGD7S-590AM0A000F50 | SGD7S-780AM0A000F50 | |||
SGD7S-1R9DM0B000F50 | SGD7S-3R5DM0B000F50 | SGD7S-5R4DM0B000F50 | SGD7S-8R4DM0B000F50 | SGD7S-120DM0B000F50 | SGD7S-170DM0B000F50 |
SGD7S-210DM0B000F50 | SGD7S-260DM0B000F50 | SGD7S-280DM0B000F50 | SGD7S-370DM0B000F50 | ||
SGD7SR70FE0A000300 | SGD7SR90FE0A000300 | SGD7S2R1FE0A000300 | SGD7S2R8FE0A000300 | ||
SGD7SR70AE0A000300 | SGD7SR90AE0A000300 | SGD7S1R6AE0A000300 | SGD7S2R8AE0A000300 | SGD7S3R8AE0A000300 | SGD7S5R5AE0A000300 |
SGD7S7R6AE0A000300 | SGD7S120AE0A000300 | SGD7S200AE0A000300 | SGD7S330AE0A000300 | SGD7S470AE0A000300 | SGD7S550AE0A000300 |
SGD7S590AE0A000300 | SGD7S780AE0A000300 | SGD7S-R70FQ0A000F51 | SGD7S-R90FQ0A000F51 | SGD7S-2R1FQ0A000F51 | SGD7S-2R8FQ0A000F51 |
SGD7S-R70AQ0A000F51 | SGD7S-R90AQ0A000F51 | SGD7S-1R6AQ0A000F51 | SGD7S-2R8AQ0A000F51 | SGD7S-3R8AQ0A000F51 | SGD7S-5R5AQ0A000F51 |
SGD7S-7R6AQ0A000F51 | SGD7S-120AQ0A000F51 | SGD7S-180AQ0A000F51 | SGD7S-200AQ0A000F51 | SGD7S-330AQ0A000F51 | SGD7S-470AQ0A000F51 |
SGD7S-550AQ0A000F51 | SGD7S-590AQ0A000F51 | SGD7S-780AQ0A000F51 | |||
SGD7S-1R9DR0B000F51 | SGD7S-3R5DR0B000F51 | SGD7S-5R4DR0B000F51 | SGD7S-8R4DR0B000F51 | SGD7S-120DR0B000F51 | SGD7S-170DR0B000F51 |
SGD7S-210DR0B000F51 | SGD7S-260DR0B000F51 | SGD7S-280DR0B000F51 | SGD7S-370DR0B000F51 | ||
Động cơ servo yaskawa
Động cơ servo yaskawa SGM7A 200V
SGM7A-A5A7D61 | SGM7A-A5A7D6C | SGM7A-A5A7D6E | SGM7A-A5A7D6S | SGM7A-01A7D61 | SGM7A-01A7D6C |
SGM7A-01A7D6E | SGM7A-01A7D6S | SGM7A-C2A7D61 | SGM7A-C2A7D6C | SGM7A-C2A7D6E | SGM7A-C2A7D6S |
SGM7A-02A7D61 | SGM7A-02A7D6C | SGM7A-02A7D6E | SGM7A-02A7D6S | SGM7A-04A7D61 | SGM7A-04A7D6C |
SGM7A-04A7D6E | SGM7A-04A7D6S | SGM7A-06A7D61 | SGM7A-08A7D6C | SGM7A-08A7D6E | SGM7A-08A7D6S |
SGM7A-10A7D61 | SGM7A-10A7D6C | SGM7A-10A7D6E | SGM7A-10A7D6S | SGM7A-15A7D61 | SGM7A-15A7D6C |
SGM7A-15A7D6E | SGM7A-15A7D6S | SGM7A-20A7D61 | SGM7A-20A7D6C | SGM7A-20A7D6E | SGM7A-20A7D6S |
SGM7A-25A7D61 | SGM7A-25A7D6C | SGM7A-25A7D6E | SGM7A-25A7D6S | SGM7A-30A7D61 | SGM7A-30A7D6C |
SGM7A-30A7D6E | SGM7A-30A7D6S | SGM7A-40A7D61 | SGM7A-40A7D6C | SGM7A-40A7D6E | SGM7A-40A7D6S |
SGM7A-50A7D61 | SGM7A-50A7D6C | SGM7A-50A7D6E | SGM7A-50A7D6S | SGM7A-70A7D6S |
Động cơ servo yaskawa SGM7A 400V Input (24-bit encoder)
SGM7A-02D7F61 | SGM7A-02D7F6C | SGM7A-02D7F6E | SGM7A-02D7F6S | SGM7A-04D7F61 | SGM7A-04D7F6C |
SGM7A-04D7F6E | SGM7A-04D7F6S | SGM7A-08D7F61 | SGM7A-08D7F6C | SGM7A-08D7F6E | SGM7A-08D7F6S |
SGM7A-10D7F61 | SGM7A-10D7F6C | SGM7A-10D7F6E | SGM7A-10D7F6S | SGM7A-15D7F61 | SGM7A-15D7F6C |
SGM7A-15D7F6E | SGM7A-15D7F6S | SGM7A-20D7F61 | SGM7A-20D7F6C | SGM7A-20D7F6E | SGM7A-20D7F6S |
SGM7A-25D7F61 | SGM7A-25D7F6C | SGM7A-25D7F6E | SGM7A-25D7F6S | SGM7A-30D7F61 | SGM7A-30D7F6C |
SGM7A-30D7F6E | SGM7A-30D7F6S | SGM7A-40D7F61 | SGM7A-40D7F6C | SGM7A-40D7F6E | SGM7A-40D7F6S |
SGM7A-50D7F61 | SGM7A-50D7F6C | SGM7A-50D7F6E | SGM7A-50D7F6S |
Động cơ servo yaskawa SGM7G 200V Input (24-bit encoder)
SGM7G-03A7DK1 | SGM7G-03A7DKC | SGM7G-03A7DKE | SGM7G-03A7DKS | SGM7G-05A7D61 | SGM7G-05A7D6C |
SGM7G-05A7D6E | SGM7G-05A7D6S | SGM7G-09A7DK1 | SGM7G-09A7DKC | SGM7G-09A7DKE | SGM7G-09A7DKS |
SGM7G-13A7DK1 | SGM7G-13A7DKC | SGM7G-13A7DKE | SGM7G-13A7DKS | SGM7G-20A7D61 | SGM7G-20A7D6C |
SGM7G-20A7D6E | SGM7G-20A7D6S | SGM7G-30A7D61 | SGM7G-30A7D6C | SGM7G-30A7D6E | SGM7G-30A7D6S |
SGM7G-44A7D61 | SGM7G-44A7D6C | SGM7G-44A7D6E | SGM7G-44A7D6S | SGM7G-55A7D61 | SGM7G-55A7D6C |
SGM7G-55A7D6E | SGM7G-55A7D6S | SGM7G-75A7D61 | SGM7G-75A7D6C | SGM7G-75A7D6E | SGM7G-75A7D6S |
SGM7G-1AA7D61 | SGM7G-1AA7D6C | SGM7G-1AA7D6E | SGM7G-1AA7D6S | SGM7G-1EA7D61 | SGM7G-1EA7D6C |
SGM7G-1EA7D6E | SGM7G-1EA7D6S |
Động cơ servo yaskawa SGM7G 400V Input (24-bit encoder)
SGM7G-05D7F61 | SGM7G-05D7F6C | SGM7G-05D7F6E | SGM7G-05D7F6S | SGM7G-09D7FK1 | SGM7G-09D7FKC |
SGM7G-09D7FKE | SGM7G-09D7FKS | SGM7G-13D7FK1 | SGM7G-13D7FKC | SGM7G-13D7FKE | SGM7G-13D7FKS |
SGM7G-20D7F61 | SGM7G-20D7F6C | SGM7G-20D7F6E | SGM7G-20D7F6S | SGM7G-30D7F61 | GM7G-30D7F6C |
SGM7G-30D7F6E | SGM7G-30D7F6S | SGM7G-44D7F61 | SGM7G-44D7F6C | SGM7G-44D7F6E | SGM7G-44D7F6S |
SGM7G-55D7F61 | SGM7G-55D7F6C | SGM7G-55D7F6E | SGM7G-55D7F6S | SGM7G-75D7F61 | SGM7G-75D7F6C |
SGM7G-75D7F6E | SGM7G-75D7F6S | SGM7G-1AD7F61 | SGM7G-1AD7F6C | SGM7G-1AD7F6E | SGM7G-1AD7F6S |
SGM7G-1ED7F61 | SGM7G-1ED7F6C | SGM7G-1ED7F6E | SGM7G-1ED7F6S |
Động cơ servo yaskawa SGM7J 200V Input (24-bit encoder)
SGM7J-A5A7D61 | SGM7J-A5A7D6C | SGM7J-A5A7D6E | SGM7J-A5A7D6S | SGM7J-01A7D61 | SGM7J-01A7D6C |
SGM7J-01A7D6E | SGM7J-01A7D6S | SGM7J-C2A7D61 | SGM7J-C2A7D6C | SGM7J-C2A7D6E | SGM7J-C2A7D6S |
SGM7J-02A7D61 | SGM7J-02A7D6C | SGM7J-02A7D6E | SGM7J-02A7D6S | SGM7J-04A7D61 | SGM7J-04A7D6C |
SGM7J-04A7D6E | SGM7J-04A7D6S | SGM7J-06A7D61 | SGM7J-06A7D6C | SGM7J-06A7D6E | SGM7J-06A7D6S |
SGM7J-08A7D61 | SGM7J-08A7D6C | SGM7J-08A7D6E | SGM7J-08A7D6S |
Động cơ servo yaskawa SGM7J 400V Input (24-bit encoder)
SGM7J-02D7F61 | SGM7J-02D7F6C | SGM7J-02D7F6E | SGM7J-02D7F6S | SGM7J-04D7F61 | SGM7J-04D7F6C |
SGM7J-04D7F6E | SGM7J-04D7F6S | SGM7J-08D7F61 | SGM7J-08D7F6C | SGM7J-08D7F6E | SGM7J-08D7F6S |
SGM7J-15D7F61 | SGM7J-15D7F6C | SGM7J-15D7F6E | SGM7J-15D7F6S |
Động cơ servo yaskawa SGM7P 200V Input (24-bit encoder)
SGM7P-01A7J61 | SGM7P-01A7J6C | SGM7P-01A7J6E | SGM7P-01A7J6S | SGM7P-02A7J61 | SGM7P-02A7J6C |
SGM7P-02A7J6E | SGM7P-02A7J6S | SGM7P-04A7J61 | SGM7P-04A7J6C | SGM7P-04A7J6E | SGM7P-04A7J6S |
SGM7P-08A7E61D | SGM7P-08A7E6CD | SGM7P-08A7E6ED | SGM7P-08A7E6SD | SGM7P-15A7E61D | SGM7P-15A7E6CD |
SGM7P-15A7E6ED | SGM7P-15A7E6SD |
Tham khảo các sản phẩm khác tại đây
Tham khảo cách cài đặt biến tần Yaskawa A1000
Tham khảo cách cài đặt biến tần Yaskawa V1000
Cài đặt biến tần Yaskawa GA800, Cài đặt biến tần Yaskawa GA700