Biến tần Schneider Altivar 610 inverter Altivar 610
Biến tần Schneider Altivar 610 – Inverter ATV610 là họ biến tần được thiết kế vởi dải công suất rộng từ 0.75 đến 160KW với nhiều tính năng mạnh mẽ
- Dùng cho động cơ 3 pha 380-415V
- Dải tần số: 0-500hz.
- Dải công suất hoạt động: 0.75-160kw.
- Một số đặc tính tổng quát:
+ Đã cài sẵn các thông số ngầm định để có thể khởi động ngay lập tức sau khi lắp đặt
+ Có thể cài đặt lại thông số theo yêu cầu một cách đơn giản qua màn hình tích hợp sẵn hoặc phần mềm PowerSuite
+ Các giải pháp triệt sóng hài: Lọc nguồn, bộ lọc nhiễu bổ xung…
+ Bộ lọc EMC tích hợp cho các biến tần công suất từ 7,5kW (200/240VAC) và đến 630kW (380/480VAC)
+ Tích hợp hình thức giao tiếp kiểu Modbus, CANopen, lonworks, BACnet, Metasys N2, Apogee FLN
- Dòng ATV 610 có khả năng chịu được dòng quá tải 150% trong 60s( Heavy Duty) và chịu dòng quá tải 110% trong 60s (Normal duty).
- Bộ lọc EMC tích hợp cho các biến tần công suất từ 7,5kW (200/240VAC) và đến 630kW (380/480VAC)
- Tích hợp hình thức giao tiếp kiểu Modbus, CANopen, lonworks, BACnet, Metasys N2, Apogee FLN
Biến tần Altivar Easy 610 dùng cho động cơ 3 pha điện áp từ 380V đến 415V công suất từ 0.75kW/1.04HP đến 160 kW/222HP. Biến tần ATV610 giúp cải thiện hiệu suất máy và giảm chi phí vận hành bằng cách tối ưu năng lượng tiêu thụ và tăng sự tiện lợi cho người sử dụng. Biến tần có sẵn cổng truyền thông cho phép dễ dàng tích hợp vào hệ thống tự động hóa. Biến tần Altivar Easy 610 có các chân điều khiển (I/O) có thể cài đặt nhiều chức năng, đáp ứng nhu cầu của các ứng dụng chuyên biệt.
Phạm vi ứng dụng: Biến tần ATV610 là bộ biến tần IP20 điều khiển động cơ không đồng bộ 3 pha cho các ứng dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp, ngành nước và xử lý nước thải và ngành dầu khí ngoài ra có trong lĩnh vực điều khiển quy trình và máy móc quản lý các tòa nhà.
Ứng dụng tiêu biểu trong các ngành công nghiệp:
- nước và xử lý nước thải
- Bơm nước cấp
- Bơm tăng áp
- Bơm đẩy
- Bơm gió rửa lọc
- Dầu khí
- Bơm tuần hoàn
- Bơm thoát nước
- Bơm chuyển dầu
ứng dụng bơm quạt trong các lĩnh vực :
- điều khiển quy trình và máy móc
- Hệ thống quạt làm mát
- Bơm tuần hoàn
- Quạt hút
- Máy nén
- Băng tải
Mô đun mở rộng I/O:
Các mô-đun mở rộng I/O cho phép Altivar Easy 610 đáp ứng các ứng dụng yêu cầu nhiều kết nối đến các cảm biến và tín hiệu điều khiển.
Có 2 loại mô đun mở rộng I/O:
Mô-đun mở rộng digital và analog I/O
2 ngõ vào analog có thể cấu hình dạng dòng điện (0-20 mA/4-20 mA) hoặc kết nối đến các đầu dò nhiệt (PTC, PT100, PT1000- 2 hoặc 3 dây)
Độ phân giải 14 bit
6 x 24 VDC ngõ vào digital với logic mức thấp hoặc cao
Thời gian đáp ứng: tối thiếu 1 ms.
2 ngõ ra digital
Mô – đun mở rộng relay
3 relay với tiếp điểm thường mở NO
Cổng truyền thông:
ALTIVAR Easy 600 có sẵn 2 cổng RJ45
Dòng ATV 600 có khả năng chịu được dòng quá tải 150% trong 60s (Heavy Duty) và chịu dòng quá tải 110% trong 60s (Normal duty).
Bộ lọc EMC tích hợp cho các biến tần công suất từ 7,5kW (200/240VAC) và đến 630kW (380/480VAC)
Tích hợp hình thức giao tiếp kiểu Modbus, CANopen, lonworks, BACnet, Metasys N2, Apogee FLN.
Hàng mới 100%
Bảo hành 12 tháng.
Ưu điểm: nhỏ ngọn hợp lý, tuổi thọ cao, giá thành hợp lý, thích hợp cho nhiều ứng dụng.
BẢNG GIÁ BIẾN TẦN BA PHA ATV610 (DÒNG BIẾN TẦN GIÁ RẺ CỦA SCCHNEIDER)
Biến tần IP 20,3 pha 380…415V, tích hợp bộ lọc EMC category C3 | |||||||||||
Động cơ | Nguồn cấp | Altivar Easy 610 | |||||||||
Công suất động cơ | Dòng ngõ vào tối đaứng với điện áp:380V 415V | Công suất biểu kiến | Dòng ngắn mạch nguồn tối đa Isc | Dòng định mức biến tần | Dòng quá tải biến tần trong 60s | Mã hàng | Giá bán (Chưa VAT) | ||||
ND: Normal duty | 380V | 415V | |||||||||
HD: Heavy duty | |||||||||||
KW | HP | A | A | KVA | KA | A | A | ||||
ND | 0.75 | 1 | 3.1 | 2.9 | 2.1 | 5 | 2.2 | 2.4 | ATV610U07N4 | 8,028,000 | |
HD | 0.37 | 0.5 | 1.7 | 1.5 | 1.1 | 5 | 1.5 | 2.3 | |||
ND | 1.5 | 2 | 5.7 | 5.3 | 3.8 | 5 | 4.0 | 4.4 | ATV610U15N4 | 8,340,200 | |
ND | 0.75 | 1 | 3.1 | 2.8 | 2.0 | 5 | 2.2 | 3.3 | |||
ND | 2.2 | 3 | 7.8 | 7.1 | 5.1 | 5 | 5.6 | 6.2 | ATV610U22N4 | 8,697,000 | |
HD | 1.5 | 2 | 5.6 | 5.1 | 3.7 | 5 | 4.0 | 6.0 | |||
ND | 3 | 4 | 10.1 | 9.2 | 6.6 | 5 | 7.2 | 7.9 | ATV610U30N4 | 9,009,200 | |
HD | 2.2 | 3 | 7.6 | 7.0 | 5.0 | 5 | 5.6 | 8.4 | |||
ND | 4 | 5 | 8.8 | 8.5 | 6.1 | 5 | 9.3 | 10.2 | ATV610U40N4 | 9,366,000 | |
HD | 3 | – | 7.2 | 6.7 | 4.8 | 5 | 7.2 | 10.8 | |||
ND | 5.5 | 7.5 | 11.6 | 11.0 | 7.9 | 22 | 12.7 | 14.0 | ATV610U55N4 | 9,945,800 | |
HD | 4 | 5 | 8.9 | 8.6 | 6.2 | 22 | 9.3 | 14.0 | |||
ND | 7.5 | 10 | 13.8 | 11.9 | 9.5 | 22 | 13.5 | 17.5 | ATV610U75N4 | 10,793,200 | |
HD | 5.5 | 7.5 | 10.5 | 9.2 | 8.1 | 22 | 10.2 | 17.5 | |||
ND | 11 | 15 | 22.0 | 20.7 | 14.9 | 22 | 23.5 | 25.9 | ATV610D11N4 | 12,042,000 | |
HD | 7.5 | 10 | 16.4 | 15.7 | 11.3 | 22 | 16.5 | 24.8 | |||
ND | 15 | 20 | 29.4 | 27.7 | 19.9 | 22 | 31.7 | 34.9 | ATV610D15N4 | 13,058,880 | |
HD | 11 | 15 | 23.0 | 21.9 | 15.7 | 22 | 23.5 | 35.3 | |||
ND | 18.5 | 25 | 37.2 | 35.2 | 25.3 | 22 | 39.2 | 43.1 | ATV610D18N4 | 14,495,000 | |
HD | 15 | 20 | 31.6 | 30.3 | 21.8 | 22 | 31.7 | 47.6 | |||
ND | 22 | 30 | 41.9 | 39.0 | 28.0 | 22 | 46.3 | 50.9 | ATV610D22N4 | 15,335,710 | |
HD | 18.5 | 25 | 36.0 | 33.8 | 24.3 | 22 | 39.2 | 58.8 | |||
ND | 30 | 40 | 62.5 | 59.7 | 42.9 | 22 | 61.5 | 67.7 | ATV610D30N4 | 18,495,620 | |
HD | 22 | 30 | 49.7 | 46.3 | 33.3 | 22 | 46.3 | 69.5 | |||
ND | 37 | 50 | 76.6 | 72.9 | 52.4 | 22 | 74.5 | 82.0 | ATV610D37N4 | 21,586,400 | |
HD | 30 | 40 | 65.8 | 61.8 | 44.4 | 22 | 59.6 | 89.4 | |||
ND | 45 | 60 | 92.9 | 88.3 | 63.5 | 22 | 88 | 97 | ATV610D45N4 | 24,217,800 | |
HD | 37 | 50 | 80.5 | 75.8 | 54.5 | 22 | 74.5 | 112 | |||
ND | 55 | 75 | 115.5 | 105.6 | 75.9 | 22 | 106 | 117 | ATV610D55N4 | 32,926,396 | |
HD | 45 | 60 | 95.9 | 91.2 | 65.6 | 22 | 22 | 132 | |||
ND | 75 | 100 | 147.9 | 139.0 | 99.9 | 22 | 145 | 160 | ATV610D75N4 | 35,833,870 | |
HD | 55 | 75 | 115.8 | 110.0 | 79.1 | 22 | 106 | 159 | |||
ND | 90 | 125 | 177.8 | 168.5 | 121.1 | 50 | 173 | 190 | ATV610D90N4 | 39,542,360 | |
HD | 75 | 100 | 155.8 | 149.1 | 107.2 | 50 | 145 | 218 | |||
ND | 110 | 149 | 201.0 | 165.0 | 118.6 | 50 | 211 | 232 | ATV610C11N4 | 59,567,760 | |
HD | 90 | 125 | 170.0 | 160.0 | 115.0 | 50 | 173 | 260 | |||
ND | 132 | 178 | 237.0 | 213.0 | 153.1 | 50 | 250 | 275 | ATV610C13N4 | 64,366,720 | |
HD | 110 | 149 | 201.0 | 188.0 | 135.1 | 50 | 211 | 317 | |||
ND | 160 | 216 | 284.0 | 261.0 | 187.6 | 50 | 302 | 332 | ATV610C16N4 | 68,584,096 | |
HD | 132 | 178 | 237.0 | 224.0 | 161.0 | 50 | 250 | 375 |
BIẾN TẦN SCHNEIDER ATV610 IP 21, NGUỒN CẤP 200… 240VAC
UL TYPE 1/IP 21, 3-phase supply voltage: 200…240VAC, 50/60HZ | |||||
Power indicated on rating plate motor | Line current | Reference | |||
ND: NORMAL DUTY | 200V | 240V | |||
HD: HEAVY DUTY | |||||
HP | KW | A | A | ||
ND | 1 | 0.75 | 3 | 2.6 | ATV630U07M3 |
HD | 0.5 | 0.4 | 1.7 | 1.5 | |
ND | 2 | 1.5 | 5.9 | 5 | ATV630U15M3 |
HD | 1 | 0.8 | 3.3 | 3 | |
ND | 3 | 2.2 | 8.4 | 7.2 | ATV630U22M3 |
HD | 2 | 1.5 | 6 | 5.3 | |
ND | – | 3 | 11.5 | 9.9 | ATV630U30M3 |
HD | 3 | 2.2 | 8.7 | 7.6 | |
ND | 5 | 4 | 15.1 | 12.9 | ATV630U40M3 |
HD | – | 3 | 11.7 | 10.2 | |
ND | 7.5 | 5.5 | 20.2 | 17.1 | ATV630U75M3 |
HD | 5 | 4 | 15.1 | 13 | |
ND | 15 | 11 | 39.3 | 32.9 | ATV630D11M3 |
HD | 10 | 7.5 | 27.2 | 23.1 | |
ND | 20 | 15 | 52.6 | 45.5 | ATV630D15M3 |
HD | 15 | 11 | 40.1 | 34.3 | |
ND | 25 | 18.5 | 66.7 | 54.5 | ATV630D18M3 |
HD | 20 | 15 | 53.1 | 44.9 | |
ND | 30 | 22 | 76 | 64.3 | ATV630D22M3 |
HD | 25 | 18.5 | 64.8 | 54.5 | |
ND | 40 | 30 | 104.7 | 88.6 | ATV630D30M3 |
HD | 30 | 22 | 78.3 | 67.1 | |
ND | 50 | 37 | 128 | 107.8 | ATV630D37M3 |
HD | 40 | 30 | 104.7 | 88.6 | |
ND | 60 | 45 | 155.1 | 130.4 | ATV630D45M3 |
HD | 50 | 37 | 128.5 | 108.5 | |
ND | 75 | 55 | 189 | 161 | ATV630D55M3 |
HD | 60 | 45 | 156 | 134 | |
ND | 100 | 75 | 256 | 215 | ATV630D75M3 |
HD | 75 | 55 | 189 | 161 |
Biến tần Schneider Altivar ATV610 IP 21, NGUỒN CẤP 380… 415VAC
UL TYPE 1/IP 21, 3-phase supply voltage: 380…480VAC, 50/60HZ | |||||
Power indicated on rating plate motor | Line current | Reference | |||
ND: Normal duty | 380V | 480V | |||
HD: Heavy duty | |||||
HP | KW | A | A | ||
ND | 1 | 0.75 | 1.5 | 1.3 | ATV630U07N4 |
HD | 0.5 | 0.37 | 0.9 | 0.8 | |
ND | 2 | 1.5 | 3 | 2.6 | ATV630U15N4 |
HD | 1 | 0.75 | 1.7 | 1.5 | |
ND | 3 | 2.2 | 4.3 | 3.8 | ATV630U22N4 |
HD | 2 | 1.5 | 3.1 | 2.9 | |
ND | – | 3 | 5.8 | 5.1 | ATV630U30N4 |
HD | 3 | 2.2 | 4.5 | 4 | |
ND | 5 | 4 | 7.6 | 6.7 | ATV630U40N4 |
HD | – | 3 | 6 | 5.4 | |
ND | 7.5 | 5.5 | 10.4 | 9.1 | ATV630U55N4 |
HD | 5 | 4 | 8 | 7.2 | |
ND | 10 | 7.5 | 13.8 | 11.9 | ATV630U75N4 |
HD | 7.5 | 5.5 | 10.5 | 9.2 | |
ND | 15 | 11 | 19.8 | 17 | ATV630D11N4 |
HD | 10 | 7.5 | 14.1 | 12.5 | |
ND | 20 | 15 | 27 | 23.3 | ATV630D15N4 |
HD | 15 | 11 | 20.6 | 18.1 | |
ND | 25 | 18.5 | 33.4 | 28.9 | ATV630D18N4 |
HD | 20 | 15 | 27.7 | 24.4 | |
ND | 30 | 22 | 39.6 | 34.4 | ATV630D22N4 |
HD | 25 | 18.5 | 34.1 | 29.9 | |
ND | 40 | 30 | 53.3 | 45.9 | ATV630D30N4 |
HD | 30 | 22 | 40.5 | 35.8 | |
ND | 50 | 37 | 66.2 | 57.3 | ATV630D37N4 |
HD | 40 | 30 | 54.8 | 48.3 | |
ND | 60 | 45 | 79.8 | 69.1 | ATV630D45N4 |
HD | 50 | 37 | 67.1 | 59.0 | |
ND | 75 | 55 | 97.2 | 84.2 | ATV630D55N4 |
HD | 60 | 45 | 81.4 | 71.8 | |
ND | 100 | 75 | 131.3 | 112.7 | ATV630D75N4 |
HD | 75 | 55 | 98.9 | 86.9 | |
ND | 125 | 90 | 156.2 | 135.8 | ATV630D90N4 |
HD | 100 | 75 | 134.3 | 118.1 | |
ND | 150 | 110 | 201 | 165 | ATV630C11N4 |
HD | 125 | 90 | 170 | 143 | |
ND | 200 | 132 | 237 | 213 | ATV630C13N4 |
HD | 150 | 110 | 201 | 165 | |
ND | 250 | 160 | 284 | 262 | ATV630C16N4 |
HD | 200 | 132 | 237 | 213 |
Biến tần Schneider Altivar 310
Biến tần ATV310 – inverter altivar 310 là họ biến tần được hãng Schneider Electric sản xuất phục vụ chính cho các động cơ có công suất nhỏ với các tính năng cơ bản phù hợp cho những ứng dụng điều khiển thông thường… tất cả các yếu tố trên nhằm làm giảm giá thành
Dải công suất hoạt động: 0.37-11kw.
Dòng ATV 310 có khả năng chịu được dòng quá tải 150% trong 60s.
Kích thước nhỏ gọn nên dùng được cho các các máy dân dụng và công nghiệp, phù hợp cho các nhà máy chế tạo .
– Là một bộ biến tần 3 pha với điện áp 380 – 460V.
– Hoạt động tốt trong môi trường khắc nghiệt: 0 – 550C.
Mã biến tần Schneider ATV310 và các ứng mã tương ứng
BẢNG GIÁ BIẾN TẦN SCHNEIDER ATV310 LOẠI 3 PHA 380 … 460V 50/60Hz
Biến tần điều khiển động cơ 3 pha 380… 460V 50/60Hz | |||||
Công suất động cơ | Biến tần Altivar Easy 310 | ||||
Công suất động cơ | Dòng định mức ngõ ra biến tần | Dòng quá tải Maximum trong 60s | Mã | Giá (chưa VAT) | |
KW | HP | A | A | ||
0.37 | 0.5 | 1.5 | 2.3 | ATV310H037N4E | 2,916,000 |
0.75 | 1 | 2.3 | 3.5 | ATV310H075N4E | 3,020,000 |
1.5 | 2 | 4.1 | 6.2 | ATV310HU15N4E | 3,201,000 |
2.2 | 3 | 5.5 | 8.3 | ATV310HU22N4E | 3,428,000 |
3 | 4 | 7.1 | 10.7 | ATV310HU30N4E | 3,905,000 |
4 | 5 | 9.5 | 14.3 | ATV310HU40N4E | 4,298,000 |
5.5 | 7.5 | 12.6 | 18.9 | ATV310HU55N4E | 5,477,000 |
7.5 | 10 | 17 | 25.5 | ATV310HU75N4E | 6,315,000 |
11 | 15 | 24 | 36 | ATV310HD11N4E | 7,899,000 |
Biến tần Schneider Altivar 310 Thông số chi tiết:
- Biến tần Schneider ATV310 dành cho động cơ không đồng bộ 3 pha.
- Nguồn điện áp: 3P 380 – 460V.
- Dải công suất hoạt động: 0.37kW (0.5HP) -11kW (15HP).
- Dải tần số ngõ ra: 0.5Hz – 400Hz.
- Hoạt động được trong môi trường có nhiệt độ: 0-55℃.
- Cặp tiếp điểm cho phép kết nối với tải có dòng từ 5mA đến 2A, điện áp từ 24 đến 250V.
- Một cổng kết nối ngõ vào ANALOG 5VDC để điều khiển tốc độ động cơ.
- Một cổng logic giao tiếp theo chuẩn RJ45, gồm 1 cặp LO+, LO-. 4 ngõ Input L1, L2, L3, L4.
- Một cổng ngõ ra ANALOG, dòng điện: 0-20mA, điện áp: 0-10V.
- Tích hợp bộ lọc nhiễu EMC.
- Điều khiển qua mạng Modbus tích hợp sẵn.
- PID tích hợp, có nút điều chỉnh tốc độ.
- Chế độ bảo vệ quá tải, mất pha, quá áp, thấp áp.
- Hàng mới 100%.
- Bảo hành 12 tháng.
Ứng dụng: Biến tần Schneider ATV310 được ứng dụng nhiều trong các ngành công nghiệp nhẹ như: máy dệt, máy gia công gỗ, máy sản xuất bao bì, máy in, máy xử lý vật liệu. Ngoài ra, dòng biến tần ATV310 có thể sử dụng cho động cơ bơm, quạt, băng tải nhẹ, các ứng dụng đơn giản….
Biến tần Schneider Altivar ATV320
Biến tần Schneider ATV320 nguồn cấp 1 pha điện áp 200…240V 50/60Hz
Single-phase supply voltage: 200…240V 50/60Hz, with integrated EMC filter – Drive with Compact control block | |||
Motor Power indicated on plate (1) | Reference | Price(Without VAT) | |
kW | HP | ||
0.18 | 0.25 | ATV320U02M2C | 3,136,000 |
0.37 | 0.5 | ATV320U04M2C | 3,299,000 |
0.55 | 0.75 | ATV320U06M2C | 3,461,000 |
0.75 | 1 | ATV320U07M2C | 3,947,000 |
1.1 | 1.5 | ATV320U11M2C | 4,326,000 |
1.5 | 2 | ATV320U15M2C | 4,542,000 |
2.2 | 3 | ATV320U22M2C | 5,029,000 |
Biến tần Schneider ATV320 nguồn cấp 3 pha điện áp 200…240V 50/60Hz
Three-phase supply voltage: 200…240V 50/60Hz, without EMC filter – Drive with Compact control block | |||
Motor Power indicated on plate (1) | Reference | Price(Without VAT) | |
kW | HP | ||
0.18 | 0.25 | ATV320U02M3C | 3,515,000 |
0.37 | 0.5 | ATV320U04M3C | 3,731,000 |
0.55 | 0.75 | ATV320U06M3C | 3,893,000 |
0.75 | 1 | ATV320U07M3C | 4,164,000 |
1.1 | 1.5 | ATV320U11M3C | 4,488,000 |
1.5 | 2 | ATV320U15M3C | 4,759,000 |
2.2 | 3 | ATV320U22M3C | 5,191,000 |
3.0 | – | ATV320U30M3C | 6,002,000 |
4.0 | 5 | ATV320U40M3C | 7,462,000 |
5.5 | 7.5 | ATV320U55M3C | 9,085,000 |
7.5 | 10 | ATV320U75M3C | 11,788,000 |
11 | 15 | ATV320D11M3C | 15,141,000 |
15 | 20 | ATV320D15M3C | 17,142,000 |
Biến tần Schneider nguồn cấp 3 pha điện áp 380…500V 50/60Hz
Three-phase supply voltage: 380..500V 50/60Hz, with integrated EMC filter – Drive with Compact control block | |||
Motor Power indicated on plate (1) | Reference | Price(Without VAT) | |
kW | HP | ||
0.37 | 0.5 | ATV320U04N4C | 3,623,000 |
0.55 | 0.75 | ATV320U06N4C | 3,731,000 |
0.75 | 1 | ATV320U07N4C | 3,839,000 |
1.1 | 1.5 | ATV320U11N4C | 3,947,000 |
1.5 | 2 | ATV320U15N4C | 4,056,000 |
2.2 | 3 | ATV320U22N4C | 4,434,000 |
3 | 4 | ATV320U30N4C | 4,921,000 |
4 | 5 | ATV320U40N4C | 5,624,000 |
Biến tần Schneider ATV320 nguồn cấp 1 pha điện áp 200…240V 50/60Hz
Single-phase supply voltage: 200…240V 50/60Hz, with integrated EMC filter – Drive with Book control block | |||
Motor Power indicated on plate (1) | Reference | Price(Without VAT) | |
kW | HP | ||
0.18 | 0.25 | ATV320U02M2B | 3,353,000 |
0.37 | 0.5 | ATV320U04M2B | 3,515,000 |
0.55 | 0.75 | ATV320U06M2B | 3,677,000 |
0.75 | 1 | ATV320U07M2B | 4,056,000 |
1.1 | 1.5 | ATV320U11M2B | 4,542,000 |
1.5 | 2 | ATV320U15M2B | 4,813,000 |
2.2 | 3 | ATV320U22M2B | 5,245,000 |
Biến tần Schneider ATV320 nguồn cấp 3 pha điện áp 380… 400V 50/60Hz
Three-phase supply voltage: 380..500V 50/60Hz, with integrated EMC filter – Drive with Book control block | |||
Motor Power indicated on plate (1) | Reference | Price(Without VAT) | |
kW | HP | ||
0.37 | 0.5 | ATV320U04N4B | 3,785,000 |
0.55 | 0.75 | ATV320U06N4B | 3,893,000 |
0.75 | 1 | ATV320U07N4B | 4,002,000 |
1.1 | 1.5 | ATV320U11N4B | 4,164,000 |
1.5 | 2 | ATV320U15N4B | 4,326,000 |
2.2 | 3 | ATV320U22N4B | 4,759,000 |
3 | 4 | ATV320U30N4B | 5,245,000 |
4 | 5 | ATV320U40N4B | 5,894,000 |
5.5 | 7.5 | ATV320U55N4B | 6,922,000 |
7.5 | 10 | ATV320U75N4B | 8,328,000 |
11 | 15 | ATV320D11N4B | 10,923,000 |
15 | 20 | ATV320D15N4B | 13,032,000 |
Biến tần Schneider ATV 320 Thông số chi tiết:
- Dòng biến tần ATV312 dùng cho động cơ không đồng bộ 1 pha hay 3 pha 220Vac có công suất từ 0.18KW – 15KW.
- Nguồn cấp: 1 pha 200Vac -240Vac 50/60Hz
3 pha 200Vac – 240Vac 50/60Hz
3 pha 380Vac – 500Vac 50/60Hz
- Dải tần số ngõ ra từ 0 – 599Hz
- Một cặp tiếp điểm cho phép kết nối với tải 2A – 5A, điện áp 250Vac hoặc 30Vdc
- Chức năng tự động dò thông số “auto-tuning”
- Chức năng hãm
- Chức năng bảo vệ nhiệt theo công thức I2t.
- Tích hợp bộ lọc EMC
- Tích hợp hình thức giao tiếp mạng kiểu Modbus, CANopen, Profibus DP, Device NET, Ethernet, Powerlink,…
- PID tích hợp, +/- tốc độ, điều khiển đến 16 cấp tốc độ với 6 logic input
- Chức năng ATV logic có thể lập trình lên đến 50 khối chức năng
- Có thể gắn thêm braking Unit, Line Choke, Motor Choke, Addition EMC filters, Speed monitoring module…
- Cài đặt và vận hành dễ dàng, hoạt động ổn định, đáp ứng được cho những phụ tải hoạt động liên tục, tiết kiệm năng lượng…
- Ứng dụng duy trì moment cố định bằng cách điều khiển vector từ thông, không cần cảm biến.
- Ứng dụng của biến tần ATV320 sử dụng cho động cơ không đồng bộ dùng trong các ứng dụng như: Băng tải, băng truyền, máy đóng gói, máy trộn, cẩu trục, bơm nước, hệ thống thông gió, máy dệt, máy chế biến vật liệu…
- Hàng mới 100%
- Bảo hành 12 tháng.
- Ưu điểm: nhỏ ngọn hợp lý, tuổi thọ cao, giá thành hợp lý, thích hợp cho nhiều ứng dụng.
Biến tần Schneider altivar 71 – Inverter altivar 71
Họ biến tần ATV71 (Inverter ATV71) là dòng biến tần được hãng Schneider (Techmecanique) chế tạo với dải công suất rộng từ 0.37 đến 630KW tần số ngõ ra từ 0.1 đến 1000Hz có trên 150 chức năng, được thiết kế theo tiêu chuẩn IEC/EN 61800-5-1, IEC/EN 61800-3. Biến tần altivar 71 được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp dùng điều khiển động cơ, chuyển đổi nguồn 1 pha thành 3 pha, tiết kiệm năng lượng…
Thông số kỹ thuật cơ bản của họ biến tần ATV 71:
– Dòng IP20 UL Type 1 nguồn cung cấp 3 pha 200…240V có công suất từ 0.73…75KW
– Dòng IP20 UL Type 1 nguồn cung cấp 3 pha 380…480V có công suất từ 0.75…500KW
– Dòng IP20 UL Type 12 nguồn cung cấp 3 pha 380…480V có công suất từ 0.75…75KW
– Có bộ lọc nhiễu điện từ lớp A hoặc B
– Điều khiển dựa trên vector từ thông
– Có chế độ dò tự động auto tuning
– Kết nối được với các loại card mở rộng:
+ Card mở rộng ngõ vào ra input/output
+ Card nhận truyền dữ liệu
+ Card giao tiếp với encoder
+ Card kết nối điều khiển chương trình bên trong
+ Card cho phép kết nối điều khiển nhiều động cơ
– Tiết kiệm năng lượng
- Chế độ cài đặt mặc định bien tan Schneider (Techmecanique) atv 71 của nhà sản xuất:
– Trạng thái hoạt động stat/stop
– Ứng dụng constant torque với phương pháp điều khiển vector từ thông sensorless (Ctt=UUC)
– Chế độ dừng theo đường đặc tuyến (Stt=RMP)
– Chế độ dừng khi có lỗi free wheel – Đặc tuyến tăng giảm tốc độ tuyến tính (ACC/DEC) 3s
– Tốc độ thấp (LSP): 0Hz
– Tốc độ cao (HSP): 50Hz
– Dòng hãm (SdC1)=0.7xdòng định mức của biến tần cho 5s
– Không tự động khởi động lại khi có lỗi
– Tần số đóng ngắt 4KHz cho cấp công suất đến 18Kw, 2.5Kw cho các cấp công suất cao hơn
– Các ngõ logic:
+ LI1 LI2 (vận hành 2 chiều): điều khiển 2 dây, LI1 =chiều thuận, LI2=chiều nghịch
+ LI1…LI6 không kích hoạt
– Cấc ngõ vào analog:
+ AL1: Tham chiếu tốc độ: 0-10V
+ AL2: 4-20mA không kích hoạt
– Relay R1: công tắc mở khi có sự cố lỗi
– Relay R2: không kích hoạt
– Ngõ ra analog Ao1: 0-10V không kích hoạt
2. Ứng dụng biến tần atv 71:
Họ biến tần Schneider (Techmecanique) ATV71 được thiết kế với dải tần và dải công suất rộng nên được ứng dụng rất linh hoạt trong nhiều lĩnh vực đặc biệt là ngành công nghiệp nặng:
+ Cầu trục: hệ thống cần cẩu, nâng hạ, di chuyển, xoắn, thang máy với tốc độ lên đến 1.2m/s
+ Vận chuyển: hệ thống băng tuyền, vận tải trong ngành hầm mỏ
+ Các máy dùng trong ngành công nghiệp khai thác, hóa dầu
+ Máy dệt: khung dệt, cuốn và xả cuốn, máy giặt công nghiệp, máy kéo khung
+ Hệ thống máy quán tính lớn: các bơm ly tâm, máy nghiền, máy xay, các máy điều khiển quá trình…
3. Lựa chọn công suất biến tần Schneider
- Loại biến tần Altivar 71 có nguồn cấp 1 pha điện áp từ 200 đến 240V
Biến tần Schneider altivar 61 – Inverter altivar 61
Họ biến tần Schneider (Techmecanique) Altivar 61 – ATV61 – Inverter ATV61 được thiết kế dải tần rộng từ 0…1000Hz, dải công suất cung cấp cho động cơ từ 0.75…630Kw theo tiêu chuẩn: IEC/EN 61800-5-1, IEC/EN 61800-3. Được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp và dân dụng, sử dụng biến tần altivar 61 bên cạnh việc đáp ứng các ứng dụng điều khiển động cơ, còn dùng chuyển đổi nguồn 1 pha thành 3 pha, tiết kiệm năng lượng…
1. Thông số kỹ thuật cơ bản biến tần altivar 61:
– Nguồn cung cấp cho biến tần ATV61:
+ Điện áp 1 pha 200…240V, 50/60Hz + Điện áp 3 pha 200…240V, 50/60Hz
+ Điện áp 3 pha 380…480V, 50/60Hz
– Gồm 2 cụm tiếp điểm đấu nối relay:
+ 2 cụm tiếp điểm raqlay R1A, R1B, R1C và R2A, R2C có khả năng đóng cắt tối thiểu 3mA cho 24V và đóng cắt tối đa 5A cho 250Vac, hay 30Vdc.
– 4 ngõ vào alalog AL1+, AL1-, AL2, AO1
– 6 ngõ và vào logic L1…L6 Có thể thêm các ngõ vào ra analog và logic bằng cách gắn thêm card mở rộng
– PWR: kích hoạt tính năng bảo vệ an toàn
– Mức độ bảo vệ IP20, IP54
– Bộ lọc EMC lớp A hoặc B được tích hợp hoặc tách rời
– Có thể gắn thêm các card mở rộng:
+ Card mở rộng ngõ vào ra input/output
+ Card nhận truyền dữ liệu
+ Card giao tiếp với encoder
+ Card kết nối điều khiển chương trình bên trong
+ Card cho phép kết nối điều khiển nhiều động cơ
– Màn hình hiển thị có thể tách rời
– Có chức năng thắng trở kháng
2. Ứng dụng bien tan altivar 61:
Biến tần Schneider (Techmecanique) ATV61 dùng điều khiển động cơ không đồng bộ có dải công suất phân bố rộng từ 0.75…630Kw thích hợp cho các phụ tải như: Hệ thống máy bơm nước, hệ thống quạt thông gió, thiết bị nâng hạ trong công nghiệp, máy cẩu, băng truyền, thang cuốn…
3. Lựa chọn công suất biến tần schneider ATV61 – inverter ATV61 cho động cơ:
Bảng dãy công suất biến tần ATV 61 do hãng Electric Schneider cung cấp
Biến tần Schneider altivar 32
Họ biến tần Schneider (Techmecanique) ATV32 – inverter ATV 32 được hãng Electric Schneider thiết kế linh hoạt với dãy công suất từ 0.18…15Kw, kích thước gọn nhỏ có trọng lượng từ 2,4…8,8 Kg, dải tần từ 0.1…599Hz dùng điều khiển động cơ không đồng bộ, được thiết kế theo tiêu chuẩn: IEC 61800-5-1, IEC 61800-3
1. Thông số kỹ thuật cơ bản biến tần atv32:
– Điện áp cung cấp:
+ 1 pha 100..120Vac
+ 1 pha 200…240Vac
+ 3 pha 380…480Vac
+ 3 pha 380… 500Vac
– Số tiếp điểm I/O
+ Số ngõ vào input: 3 analog, 6 logic
+ Số ngõ ra output: 1 cổng analog điện áp 0…10V, dòng 0…20mA, 1 cổng logic
+ Số tiếp điểm khô (relay) 2
– Tích hợp giao tiếp mạng Modbus, CANopen và card mở rộng: DeviceNet, PROFIBUS DP V1, EtherNet/IP, Modbus TCP, EtherCat
– Cho phép kết nối bằng cổng blutooth
– Các lựa chọn cơ bản:
+ Cung cấp cho tải đơn hoặc có thể điều khiển song song nhiều phụ tải
+ Kết nối điều khiển và hiện thị thông qua giao thức IP 54 hay IP 65
+ Kết nối thêm bộ lọc nhiễu điện từ, thắng điện từ, cuộn kháng
– Tích hợp bộ hiệu chỉnh PI,có thể chọn trước tốc độ cài đặt
– Điều khiển tốc độ bằng phương pháp định hướng vector từ thông
– Tạo được momen có giá trị 2Tn ở tần số 3Hz
– Cho phép kết nối tực tiếp với thiết bị đóng cắt
– Lắp đặt và cài đặt dễ dàng
2. Ứng dụng bien tan ATV32:
Biến tần ATV32 dùng điều khiển động cơ không đồng bộ dùng cho các máy trong công nghiệp như: Động cơ điều khiển băng tải, máy nâng hạ , máy cuộn giấy, bao bì, máy đóng gói, máy cắt gọt, hệ thống băng tải …
3. Lựa chọn công suất biến tần Schneider ATV32 cho phụ tải:
Bảng dãy công suất họ biến tần ATV32 do hãng electric schneider cung cấp
- Loại biến tần ATV32 có nguồn cung cấp 1 pha 200…240V, tần số 50/60Hz, có tích hợp bộ lọc EMC
Biến tần Schneider altivar 312 – Inverter schneider ATV312
Họ biến tần Schneider (Techmecanique) Altivar 312 – bien tan ATV312 (inverter ATV312) là họ biến tần được hãng electric-schneider phát triển với tính năng mạnh mẽ với dải tần từ 0 đến 500Hz, công suất 0.18 đến 15Kw với nhiều chức năng như: Chức năng bảo vệ nhiệt động cơ, chức năng tự khởi động, chức năng tự khởi động bắt theo tốc độ tải, chức năng đổi chiều, chức năng hãm, chức năng kết nối điều khiển kết nối từ xa…
1. Thông số kỹ thuật cơ bản biến tần atv312:
– Dãy công suất từ 0.18 đến 15KW
– Điện áp ngõ vào một 1 pha 200…240V, 3 pha 200…600V
– Điện áp ngõ ra 3 pha 200…600V
– Chức năng tự động dò thông số “auto-tuning”
– Chức năng hãm
– chức năng bảo vệ nhiệt theo công thức I2t.
– Tích hợp bộ lọc EMC
– Tích hợp hình thức giao tiếp mạng kiểu Modbus, CANopen, Profibus DP, Device NET, Ethernet
– PID tích hợp, +/- tốc độ, điều khiển đến 16 cấp tốc độ với 6 logic input
– Cài đặt và vận hành dễ dàng, hoạt động ổn định, đáp ứng được cho những phụ tải hoạt động liên tục, tiết kiệm năng lượng…
- Các giá trị mặc định của nhà sản xuất cài cho biến tần ATV312
Altivar 31xx được cài đặt mặc định cho các điều kiện hoạt động thông dụng nhất:
• Hiển thị: BBT sẵn sàng (rdY) khi động cơ dừng và tần số động cơ khi động cơ chạy.
• Tần số động cơ (bFr): 50Hz.
• Ứng dụng duy trì moment cố định bằng cách điều khiển vector từ thông, không cần cảm biến.
• Chế độ dừng bình thường theo độ tăng/giảm tốc (Stt=rMP).
• Chế độ dừng khi có lỗi: tự do
• Các độ tăng/giảm tốc: tăng & giảm tốc tuyến tính (ACC, dEC): 3 giây.
• Tốc độ thấp (LSP): 0Hz.
• Tốc độ cao (HSP): 50Hz.
• Dòng nhiệt động cơ (ItH) = dòng điện danh định của động cơ (phụ thuộc vào công suất BBT).
• Dòng hãm động cơ (SdC) = 0.7x dòng danh định của BBT, thời gian hãm 0,5 giây.
• Tự động điều chỉnh thời gian giảm tốc trong trường hợp quá áp lúc hãm.
• Không tự động khởi động sau khi bị lỗi.
• Tần số đóng cắt của bộ nghịch lưu: 4kHz.
• Các ngõ vào logic:
– LI1, LI2 (vận hành 2 chiều): điều khiển 2-dây theo trạng thái, LI1=thuận, LI2=nghịch. Đối với ATV31xxxxxxA, hai ngõ vào này chưa gán chức năng
– LI3, LI4: dùng để chọn 4 tốc độ đặt trước (tốc độ 1= tốc độ tham chiếu hoặc bằng 0, tốc độ 2 = 10Hz, tốc độ 3 = 15Hz, tốc độ 4 = 20Hz).
– LI5-LI6: chưa gán chức năng.
• Các ngõ vào analog:
– AI1: tham chiếu tốc độ 0-10V, chưa gán đối với ATV31xxxxxxA.
– AI2: tham chiếu tốc độ tổng 0±10V.
– AI3: 4-20mA chưa gán chức năng.
• Relay R1: tiếp điểm hở khi có lỗi (hoặc tắt nguồn BBT).
• Relay R2: chưa gán chức năng.
• Ngõ ra analog AOC: 0-20mA chưa gán chức năng.
- Loại biến tần ATV 312 có điện áp ngõ vào một pha 200…240V 50/60Hz tích hợp bộ lọc EMC
In put voltage for inverter ATV 312: Single-phase supply voltage: 200…240 V 50/60 Hz, with integrated EMC filter .
Mã, các thông số và giá tham khảo:
Motor Power indicated on plate (1) | Reference | Unit price | |
kW | HP | ||
0.18 | 0.25 | ATV312H018M2 | 9,010,000 |
0.37 | 0.5 | ATV312H037M2 | 9,598,600 |
0.55 | 0.75 | ATV312H055M2 | 10,223,400 |
0.75 | 1 | ATV312H075M2 | 11,253,000 |
1.1 | 1.5 | ATV312HU11M2 | 12,356,300 |
1.5 | 2 | ATV312HU15M2 | 14,562,900, |
2.2 | 3 | ATV312HU22M2 | 17,983,900 |
- Loại biến tần ATV 312 có điện áp ngõ vào ba pha 200…240V 50/60Hz tích hợp bộ lọc EMC
In put voltage for inverter ATV 312:: Three-phase supply voltage: 200… 240 V 50/60 Hz, without EMC filter
Mã, các thông số và giá tham khảo:
Motor Power indicated on plate (1) | Reference | Unit price | |
kW | HP | ||
0.18 | 0.25 | ATV312H018M3 | 12,229,800 |
0.37 | 0.5 | ATV312H037M3 | 12,404,700 |
0.55 | 0.75 | ATV312H055M3 | 12,483,900 |
0.75 | 1 | ATV312H075M3 | 12,705,000 |
1.1 | 1.5 | ATV312HU11M3 | 13,116,400 |
1.5 | 2 | ATV312HU15M3 | 13,564,100 |
2.2 | 3 | ATV312HU22M3 | 16,322,900 |
3.0 | – | ATV312HU30M3 | 17,351,400 |
4.0 | 5 | ATV312HU40M3 | 19,541,500 |
5.5 | 7.5 | ATV312HU55M3 | 31,674,500 |
7.5 | 10 | ATV312HU75M3 | 41,897,900 |
11 | 15 | ATV312HD11M3 | 51,209,400 |
15 | 20 | ATV312HD15M3 | 60,060,000 |
- Loại biến tần ATV 312 có điện áp ngõ vào ba pha 380… 500V 50/60Hz tích hợp bộ lọc EMC
In put voltage for inverter ATV 312: Three-phase supply voltage: 380… 500 V 50/60 Hz, without EMC filter
Mã, các thông số và giá tham khảo:
Motor Power indicated on plate (1) | Reference | Unit price | |
kW | HP | ||
0.37 | 0.5 | ATV312H037N4 | 9,654,700 |
0.55 | 0.75 | ATV312H055N4 | 10,209,100 |
0.75 | 1 | ATV312H075N4 | 11,234,300 |
1.1 | 1.5 | ATV312HU11N4 | 11,700,700 |
1.5 | 2 | ATV312HU15N4 | 11,907,500 |
2.2 | 3 | ATV312HU22N4 | 14,153,700 |
3.0 | – | ATV312HU30N4 | 15,143,700 |
4.0 | 5 | ATV312HU40N4 | 17,416,300 |
5.5 | 7.5 | ATV312HU55N4 | 22,169,400 |
7.5 | 10 | ATV312HU75N4 | 28,512,000 |
11 | 15 | ATV312HD11N4 | 36,479,300 |
15 | 20 | ATV312HD15N4 | 42,034,300 |
Công ty Cổ Phần Cơ Điện Asia (ASIAME JSC) chuyên cung cấp sản phẩm và dịch vụ liên quan tới ngành cơ điện tự động hóa
Các sản phẩm phân phối kinh doanh chính :
- Biến tần Yaskawa Nhật Bản
- Robot công nghiệp Yaskawa Nhật Bản
- Biến tần một chiều- DC driver- Sprint Electric- Italia
- Máy biến áp FUJI- Nhật Bản
- Động cơ thường và động cơ hộp số Mitsubishi- Nhật Bản
- Hóa chất giảm điện trở đất, sử dụng trong các hệ thống tiếp địa.
Với đội ngũ quản lý kỹ sư chuyên nghiệp nhiều kinh nghiệm đông đảo kỹ thuật viên công nhân lành nghề Công ty Cổ Phần Cơ Điện Asia luôn đáp ứng được đa dạng yêu cầu từ Quý khách hàng với chất lượng tốt