Dây chuyền sản xuất nước lavie
Dây chuyền sản xuất nước lavie
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG |
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị cụ thể từ khách hàng |
|
|
|
Tiêu chuẩn nhà sản xuất |
Dữ liệu địa lý |
|
Dữ liệu địa lý |
|
|
|
|
Chiều cao lắp đặt trên mực nước biển trung bình |
50 m |
|
|
|
Nhiệt độ môi trường tối thiểu tại |
|
|
|
|
khu vực lắp đặt máy – bộ phận chịu nước |
20°C |
|
|
|
Nhiệt độ môi trường tối đa tại |
|
|
|
|
khu vực lắp đặt máy – bộ phận chịu nước |
35°C |
|
|
|
Nhiệt độ tối thiểu. / tối đa phòng |
|
|
|
|
náy nén khí |
+5/+40°C |
|
|
|
Nhiệt độ môi trường tối thiểu tại |
|
|
|
|
khu vực lắp đặt máy – bộ phận không chịu nước |
20°C |
|
|
|
Nhiệt độ môi trường tối đa tại |
|
|
|
|
khu vực lắp đặt máy – bộ phận không chịu nước |
35°C |
|
|
|
Độ ẩm tối thiểu- bộ phận chịu nước |
50% |
|
|
|
Độ ẩm tối đa – bộ phận chịu nước |
|
|
|
|
Độ ẩm tối thiều- bộ phận không chịu nước |
40% |
|
|
|
Độ ẩm tối đa- bộ phận không chịu nước |
60% |
|
|
|
Thông số kỹ thuật điện |
|
|
|
|
Điện áp hoạt động |
|
|
|
|
|
400 V |
380 V |
|
Tần số |
50 Hz |
|
||
|
Biến động điện áp |
|
|
|
|
|
+/‐10% |
|
|
D |
Dây dẫn trung tính trong kết nối |
Khách hàng có một |
|
|
|
Của mạng lưới khách hàng |
dây dẫn trung tính có thể tải. |
|
|
|
Kết nối của mạng lưới khách hàng |
TN‐S network |
|
|
|
Thông số kỹ thuật khác |
|
|
|
|
Ngôn ngữ |
Tiếng Anh |
|
Nếu không có giá trị cụ thể của khách hàng được thỏa thuận trong các tính năng thiết kế được xác định ở trên, phạm vi cung cấp được dựa trên tiêu chuẩn của nhà sản xuất MAKPRO
Bất cứ sự sửa đổi các tính năng thiết kế ban đầu của bình chứa nướcvà phạm vi cung cấp sẽ cần điều chỉnh về ngày giao hàng cũng như giá cả.
Tất cả mọi yêu cầu như việc thay đổi về thiết kế bình đựng cần phải thảo luận trước khi MAKPRO bắt đầu thiết kế hệ thống dây chuyền. Nếu xảy ra vấn đề thay đổi sau khi thiết kế thì sẽ phát sinh chi phí thêm.
Tất cả những điều để cập bên trên sẽ được mô tả trong hợp đồng giữa 2 bên.
Sản phẩm:
Bảng dưới đây mô tả các trách nhiệm để hoàn thành dự án thành công. Bảng này dựa trên các nguyên tắc cơ bản để chuẩn bị báo giá. Việc sửa đổi nội dung sẽ dẫn đến thay đổi giá và ngày giao hàng.
Để biết được chi tiết các thông số này hãy xem trong phần mô tả của phần báo giá tương ứng |
|
|
|
|
|
|
|
Cung cấp những tiện ích về hệ thống ống ( ví dụ ống dẫn khí nén, hơi, nước làm mát) giống như phần yêu cầu về Để biết được chi tiết các thông số này hãy xem trong phần mô tả của phần báo giá tương ứng |
X |
|
|
||||
Nguyên liệu thô / Quy trình / Nguyên liệu cho vận hành |
|
|
|
|
|
|
|
Cung cấp nguyên liệu thô/quy trình và nguyên liệu vận hành bao gồm nắp bình, nhãn dán, keo, mực, thùng carton, màng bọc, pallet, sản phẩm, chất tẩy rửa,vv… |
X |
|
|
||||
Bảo dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
Chịu trách nhiệm bảo dưỡng |
X |
|
|
||||
Quản lý dự án |
|
|
|
|
|
|
|
Lên kế hoạch tổng hợp |
|
|
|
X |
|
||
Kế hoạch tham quan chuyền mẫu, gửi vật liệu test bao gồm các chi phí cho |
X |
|
|
||||
Kế hoạch tham quan chạy thử nghiệm và nhận sản phẩm test bao gồm các chi phí . |
X |
|
|
||||
Hợp tác với các nhà cung cấp khác để thực hiện công việc của KGK |
|
|
|
X |
|
||
Xác nhận chi tiết và tích hợp các yêu cầu cung cấp mới |
|
|
|
X |
|
||
Xác nhận và làm rõ phần việc giữa KGK và Quý khách hàng |
|
|
|
X |
|
||
Tài liệu đào tạo |
|
|
|
X |
|
||
Chuẩn bị tài liệu đào tạo và phí đào tạo theo kế hoạch và hạng mục đào tào tại nhà máy của khách hàng . Cái này sẽ được báo giá riêng |
|
|
|
X |
|
||
Chi phí đi lại, ăn ở của chuyên gia khi đến nhà máy của khách hàng để đào tạo |
X |
|
|
||||
Chi phí cho việc ăn ở đi lại đến MAKPRO để nghiệm thu và đào tạo về máy trước khi xuất xưởng |
X |
|
|
THIẾT BỊ CHÍNH Dây chuyền sản xuất nước lavie
-
MÁY GIẬT NẮP CHAI TỰ ĐỘNG
- Toàn bộ máy được sản xuất bằng thép không gỉ AISI 304.
- Máy sẽ dừng bình và giữ dưới vạch giải mã để xác nhận bình có còn nắp hay không. Trường hợp bình đã được bỏ hết nắp thì bình đó sẽ được sẽ được bỏ qua. Trường hợp bình vẫn còn nắp thì máy giật nắp sẽ giật nắp chai ra và thả vào đường loại. Sẽ có 1 cột đặc biệt có đèn được đặt trên bảng điện, liên tục hiển thị cho người vận hành trạng thái máy: RUN, STAND BY hoặc ALARM. Một cảm biến khác trên ổ cắm sẽ xác minh lại nếu có nắp trên bình. Nếu có nắp chai, van khí loại nắp sẽ được kích hoạt.
- Tất cả các nắp sẽ được chuyển đến phễu thu thập bằng chuyển động cơ học, KHÔNG chuyển bằng khí nén để giảm tiêu thụ tiện íchcủa máy.
- PLC Siemens.
-
MÁY RỬA MODEL VICTORIA 5G Dây chuyền sản xuất nước lavie
340 : longitudinal pitch
16 : loaded carriers number
35 : carriers number
10 : bottles per carrier
MÔ TẢ MÁY
- Phần tải
- Hệ thống cấp bình tự động với thiết bị xác định khoảng cách tự động bằng cơ cấu bánh răng thanh răng
- Các bình sẽ được tự động kết nối ở dầm vận chuyển bằng kẹp cơ khí giữ ở cổ.
- Các bình được chuyển tiếp ở phần trên, phần bắt đầu chu trình rửa.
- Chu trình rửa
- Hệ thống làm sạch đáy với hệ thống thoát nước bên ngoài máy rửa.
- Bên trong và bên ngoài được tuần hoàn bằng việc chuẩn bị rửa bằng nước liên tục thay đổi từ lần rửa thứ nhất và lần rửa thứ 2.
- ên trong và bên ngoài được rửa tuần hoàn bằng chất tẩy rửa ở nhiệt độ có thể điều chỉnh ở nhiệt độ 60° ‐ 70° bằng kiểm soát mực nước tự động.
- Hệ thống làm sạch đáy bằng đầu phun được cấp bởi quạt được cài đặt trên máy Bottom emptying system with nozzles fed by fans installed on the machine.
- Rửa bên trong và bên ngoài lần thứ nhất sẽ dùng nước được cung cấp từ lần rửa thứ 2
- Khử trùng bên trong và bên ngoài trong tái chế với dung dịch ở nhiệt độ 45 ° C, mức điều khiển tự động.
- Rửa bên trong cuối cùng bằng nước suối hoặc nước Ozon hóa ( Nước ozon được cung cấp bởi khách hàng)
- Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng dung dịch cấp nước + O3 ở nồng độ 1,0 ÷ 1,2 ppm
Hãy xem điểm thứ 4 về hệ thống làm sạch đáy chai.
- Phần dỡ hàng
- Vào cuối chu trình rửa, các dụng cụ kẹp sẽ được mở tự động chuyển các bình vào băng tải dỡ (đã bao gồm trong máy).
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
- Máy hoàn thiện được làm từ thép không gỉ AISI 304 kèm bồn rửa trước .
- Cấp bình bằng cơ cấu bánh răng thanh răng.
- Chuyển động tốc độ đôi với việc có thể điều chỉnh dừng các bình với đầu phun
- Hệ thống phun với đầu phun tự động làm sạch.
- Chải thân và đáy bình bằng hệ thống xoay bình ( Lựa chọn thêm)
- Không có thiết bị cơ khí nào cho việc tải và dỡ bình ( không cần bảo dưỡng).
- Các kẹp cơ khí được chế tạo đặc biệt để:
- Ổn định phần nối nhau giữa các bình
- Rửa được hoàn hảo phần cổ bình.
- Cabin kín bằng kính bảo vệ trong quá trình chất và dỡ bình.
- Có đèn bên trong của tất cả các giai đoạn của chu trình rửa.
Phía vận hành máy được lắp cửa sổ kính lớn để xem toàn bộ chu trình rửa.
- Thiết bị điện theo tiêu chuẩn EN 60204‐1 và EN 60439‐1 với màn hình điều khiển chính, bảng điều khiển nút ấn làm bằng lớp cách nhiệt IP 55 bằng thép không gỉ.
- Xây dựng mô đun.
Sản phẩm |
|
|
||||
‐ Đầu ra |
|
Bình/h |
2.400 |
|||
‐ Chu trình |
Giây |
15 |
||||
‐ Tần suất hoạt động |
Number |
4 |
||||
Dữ liệu cơ khí |
|
|
||||
‐ Bước tiến theo chiều dọc |
mm |
340 |
||||
‐ Bước tiến theo chiều ngang |
mm |
370 |
||||
‐ Tổng số bình có thể mang |
Number |
35 |
||||
‐ Tổng số bình có thể chuyển |
Number |
16 |
||||
‐ Số bình 1 lần chuyển |
Number |
10 |
||||
‐ Số bình cho máy |
Number |
160 |
||||
– Trạm rửa trước khi load vào |
Number |
1 |
||||
‐ Bồn tẩy rửa |
Number |
1 |
||||
‐ Bồn rửa lần 1 |
Number |
1 |
||||
‐ Bồn khử trùng |
Number |
1 |
||||
Công suất bồn |
|
|
|
|||
‐ Trạm rửa trước khi load |
m3 |
1,300 |
||||
‐ Bồn đựng chất tẩy rửa |
m3 |
2,400 |
||||
‐ Bồn rửa thứ nhất và thứ 2 |
m3 |
1,900 |
||||
‐ Bồn khử trùng |
m3 |
1,600 |
||||
Kích thước |
|
|
|
|||
‐ Chiều dài máy |
mm |
7.030 |
||||
‐ Chiều rộng máy cho vận chuyển |
|
3 modules |
||||
|
(2.450 x 4.800) |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
‐ Chiều rộng máy vận hành |
mm |
5.175 |
||||
‐ Chiều rộng khung máy |
mm |
4.030 |
||||
‐ Chiều cao máy không bao gồm phần đặt máy |
mm |
2.500 |
||||
‐ Trọng lượng không tải |
Kg |
11.200 |
||||
‐ Trọng lượng khi vận hành |
Kg |
18.400 |
THỜI GIAN XỬ LÝ
‐ Tổng thời gian xử lý |
Phút |
4’ |
‐ Đầu ra |
Bình/h |
2.400 |
‐ Thời gian trống |
Giây (s) |
15 |
‐ Thời gian rửa trước khi load |
Giây (s) |
15 |
‐ Đầu phun bên trong |
Number |
1 |
‐ Đầu phun bên ngoài |
Number |
1 |
‐ Dripping time |
Sec. |
15 |
‐ Detergent contact time |
Sec. |
75 |
‐ Đầu phun bên trong |
Number |
5 |
‐ Đầu phun bên ngoài |
Number |
2 |
‐ Dripping time + blowing |
Sec. |
15 |
‐ Rửa lần 1 |
Sec. |
15 |
‐ Đầu phun bên trong |
Number |
1 |
‐ Đầu phun bên ngoài |
Number |
1 |
‐ Dripping time |
Sec. |
15 |
‐ Disinfection |
Sec. |
30 |
‐ Đầu phun bên trong |
Number |
2 |
‐ Đầu phun bên ngoài |
Number |
2 |
‐ Dripping time + blowing |
Sec. |
15 |
‐ Rửa lần cuối + ozone (1,2 ppm) |
Sec. |
15 |
‐ Đầu phun bên trong |
Number |
1 |
‐ Dripping + blowing |
Sec. |
15 |
|
CHI TIẾT LƯỢNG TIÊU THỤ |
|
‐ Reference bottle weight |
gr. |
750 |
‐ Vật liệu bình |
|
PET |
‐ Nhiệt độ nước mát |
°C |
10 |
‐ Độ cứng nước mát |
°F |
10 |
‐ Áp suất nước mát |
bar |
1,5 |
‐ Nhiệt độ chai khi đưa vào |
°C |
15 |
‐ Nhiệt độ chất tẩy rửa |
°C |
60 |
‐ Lượng nước tiêu thụ |
m3/hour |
4,3 |
‐ Lượng nước tiêu thụ cho mỗi bình |
Lt/bottle |
1,8 |
- VOLUMETRIC LINEAR FILLER
Máy chiết bình
- Buồng áp lực chiết
- Khối đồng bộ rửa- chiết.
- Mànhình cảm ứng PLC Siemens
- Sắp xếp trước khi đưa vào làm sạch tự động
- Vật liệu đáp ứng tiêu chuẩn FDA (Ủy ban thực phẩm và dược phẩm)
- Tủ bảo vệ bên ngoài tuân thủ các quy định của EC
Quy trình chiết
- Hệ thống cơ khí chuyển bình đến dưới trung tâm van chiết.
- Có một cảm biến điện tử phát hiện bình dưới van và kích hoạt thao tác chiết.
- Hệ thống chiết rót được điều khiển bởi máy đo lưu lượng điện từ với độ chính xác cao, AISI 316 IP 65.
- Dòng nước sẽ được ngừng cấp bằng van điều tiết có màng ngăn AISI 316 để kiểm soát việc chiết rót vào bình.
- Thời gian chiết: 11 giây
- Độ chính xác: ±0,5%
- Độ dẫn điện của nước: minimum 100 µS/cm
- Ưu điểm của hệ thống
- Độ chính xác khi chiết (± 0,5%) and dose repeatability (no overflow)
- Cấu trúc đơn khổi nhỏ gọn
- Quy trình chiết rót sạch tuyệt đối do không có sự tiếp xúc van với bình
MÁY ĐÓNG NẮP TỰ ĐỘNG MOD. TP1 Dây chuyền sản xuất nước lavie
Máy đóng nắp tuyến tính để dập trên nắp, cả khâu hoàn chỉnh từ việc cấp nắp, dẫn nắp, đưa đến đầu bình và dập.
- Nắp được định vị ở trên mỗi đầu bình và sẽ bình sẽ tự lấy nắp.
- Đầu đóng được làm bằng xích thép không gỉ chiều nghiêng, ấn nắp trên miệng bình.
- Trước khi đóng nắp có thể phun lên dung dịch tiệt trùng bằng một đầu phun ở trên đường dẫn nắp xuống ( lựa chọn thêm).
- Máy đạt tiêu chuẩn châu Âu.
-
BỒN CHỨA NƯỚC (5.000Lt) Dây chuyền sản xuất nước lavie
Bồn chứa nước để chiết rót vào bình , bao gồm:
- Bộ lọc N. 2 PALL để hút không khí đã lọc
- Hệ thống kiểm tra mực nước tự động SIEMENS
- Van chống nổ N. 1
- Spray‐ball cho bồn làm sạch tự động tuần hoàn
- Van tự động N. 2 để lấy nước ( nước thành phẩm)
- Van tự động N. 2 để chuyển nước cho làm sạch tự động tuần hoàn ( chiết rót hoặc chiết rót + bồn)
- Van tự động N. 1 cho bồn rửa ( sau khi làm sạch tự động)
- Van tự động N. 1 cho việc làm sạch tự động xả thải
- Bộ điều tiết khí sẽ quản lý các van điện tử
- Cảm biến và các thiết bị điện tử
- Cửa kiểm tra
- Tích hợp phần mềm với máy chiết Bardi và để chờ kết nối với hệ thông làm sạch tự động (CIP) của khách hàng.
- Ống bằng AISI 316 nối bồn với máy chiết.
-
HỆ THỐNG LÀM SẠCH TỰ ĐỘNG
Hệ thống làm sạch tự động cho máy chiết, bơm tuần hoàn và bồn chứa nước để chiết có thể dùng cho nước nóng đến 85°C hoặc 185°F và chất tẩy rửa.
- Các thiết bị được tích hợp:
- Bảng điều khiển bằng thép không gỉ AISI 304
- Bồn chứa bằng thép không gỉ AISI 316 L, dung tích 600 lít.
o Hệ thống gia nhiệt
o Kiểm tra nhiệt độ tự động
o Bơm tuần hoàn bằng thép không gỉ AISI 316
o thermal and chemical homogenization of solution by means of a loop circuit
o stainless steel AISI 316 L piping for the connection to the filler and to the filling pump o connection for sterilizing solution return
o non‐returnable rinsing circuit with main water o rinsing solution outlet
o manual valves in AISI 316.
We recommend to place the filling water tank within 5 meters from the filler back side.